Cabinet tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkæb.nɪt/

Danh từSửa đổi

cabinet  /ˈkæb.nɪt/

  1. Tủ [có nhiều ngăn, đựng đồ dạc quý]. a medicine cabinet   tủ đựng thuốca filing cabinet   tủ đựng hồ sơa china cabinet   tủ đựng cốc tách bát đĩa
  2. Vỏ [máy thu thanh, máy ghi âm].
  3. Nội các, chính phủ. cabinet minister   thành viên nội các, bộ trưởngcabinet minister   thành viên nội các, bộ trưởngcabinet council   hội đồng nội các; hội đồng chính phủcabinet crisis   khủng hoảng nội các
  4. Phòng riêng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ka.bi.nɛ/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
cabinet
/ka.bi.nɛ/
cabinets
/ka.bi.nɛ/

cabinet gđ /ka.bi.nɛ/

  1. Buồng, phòng. Cabinet de toilette   buồng rửa ráyCabinet du directeur   phòng giám đốcCabinet davocat   phòng luật sư
  2. Tủ nhiều ngăn [để đồ qúy].
  3. Nội các, hội đồng bộ trưởng. Renverser le cabinet   lật đổ nội các
  4. Văn phòng [bộ phận giúp việc cho bộ trưởng, giám đốc... ]. Le cabinet du ministre   văn phòng bộ trưởngChef de cabinet   chánh văn phòng
  5. [Số nhiều] Chuồng tiêu. cabinet daffaires   phòng biện sựcabinet daisances   xem aisancecabinet noir   kho đồ vật không cửa sổ+ [sử học] phòng kiểm duyệt thư từ

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề