Đề Số 1.
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
- Số liền sau số 94 là: ……
- Số liền trước số 40 là: ……
- Số 56 gồm …… chục và …… đơn vị.
- Số tròn chục liền sau số 20 là: ……
Bài 2. Điền số vào ô trống.
Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 4. Tính nhẩm:
97 – 7 = …… 59 – 59 = ……
80 – 70 = …… 83 – 80 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
65 + 24 31 + 26 72 – 61 84 – 34
Bài 6. Lớp em có 16 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Đề Số 2
Bài 1. Viết các số: 49 , 52 , 60 , 91:
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 2. Điền dấu [> , < , =] thích hợp vào ô trống:
Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
Bài 4. Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = …… 30 + 30 + 20 = ……
50 + 30 + 10 = …… 10 + 10 + 50 = ……
Advertisements [Quảng cáo]
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
48 + 11 62 + 16 84 – 22 76 – 15
Bài 6. Có 24 cây táo và 31 cây ổi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?
Đề Số 3
Bài 1. Nối ô trống với số thích hợp:
Bài 2. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 5. Tính:
12 cm + 6 cm = ……… 28 cm + 41 cm = ………
4 cm + 15 cm = ……… 7 cm + 31 cm = ………
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
Advertisements [Quảng cáo]
64 + 22 62 + 17 98 – 61 79 – 56
Bài 7. Hồng có 26 cái kẹo, Hồng cho Bích 12 cái kẹo. Hỏi Hồng còn lại mấy cái kẹo?
Đề Số 4
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
- Số 48 gồm …… chục và …… đơn vị
- Số 63 gồm …… chục và …… đơn vị
- Số 90 gồm …… chục và …… đơn vị
- Số lớn nhất có hai chữ số gồm …… chục và …… đơn vị
Bài 2. Viết thành tổng các chục và đơn vị
92 = …… + …… 64 = …… + ……
45 = …… + …… 29 = …… + ……
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
41 + 45 74 + 14 88 – 26 97 – 43
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 5. Điền dấu [> , < , =] thích hợp vào ô trống:
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
- Mỗi tuần lễ có …… ngày.
- Đồng hồ bên chỉ …… giờ.
- Đoạn thẳng AB dài …… cm.
- Các thứ trong tuần em học ở trường là ………, ………, ………, ………,
Bài 7. Trong sân có 35 con gà và vịt, biết có 14 con vịt. Hỏi có bao nhiêu con gà?
Đề Số 5
Bài 1. Viết các số: 49 , 52 , 60 , 91:
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………
Bài 2. Điền dấu [> , < , =] thích hợp vào ô trống:
Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
Bài 4. Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = …… 30 + 30 + 20 = ……
50 + 30 + 10 = …… 10 + 10 + 50 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
48 + 11 62 + 16 84 – 22 76 – 15
Bài 6. Có 24 cây táo và 31 cây ổi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?