Cái bảng trong tiếng Anh là gì

Mục lục tiếng Anh là index, phiên âm /ˈɪndeks/, là bản ghi các đềmục và số trang được sắp xếp theo một nguyên tắc nhất định giúp người đọc tra cứu và tìm kiếm thông tin được dễ dàng.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Mục lục thường được để ở đầu hoặc cuốisách, tạp chí.

Từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với mục lục như list, concordance, list of contents, table of contents, contents, catalogue.

Mẫu câu tiếng Anh về mục lục.

We could then discuss the opening paragraphs of a chapter that he selects from the table of contents.

Chúng ta có thể thảo luận vài đoạn mở đầu của chương mà anhấy chọn trong phần mục lục.

That bookalso has an index of Geography, an appendix, and maps.

Cuốn sách đócũng có bản mục lụcđịa lý, một bản phụ lục và nhiều bản đồ.

These aids in the bookinclude such things as footnotes, chapter headings, topical indexes, the Spain dictionary, and maps.

Những sựtrợ giúptrong cuốn sách này bao gồm những thứ như chú thích cuối trang, tiêu đề chương,mục chuyên đề, từ điển Tây Ban Nha và bản đồ.

The table of contents lists not only the languages but also the corresponding language symbols.

Bảng mục lục không những liệt kê các ngôn ngữ mà còn có các ký hiệu ngôn ngữ tương ứng.

This bookcontains all the above features and many more, including extensive footnotes, which are also indexed.

Cuốn sáchnày gồm rất nhiều nét đặc trưng và cònrất nhiều thứkhác nữa, tính luôn cả phần ghi chú cũng được đưa vàomục lục.

Bài viết mục lục tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng anh SGV.

Chủ Đề