Cast là gì Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ khóa: cast


English Vietnamese
cast
* danh từ
- sự quăng, sự ném [lưới...]; sự thả [neo...]; sự gieo [súc sắc...]
- [nghĩa bóng] sự thử làm, sự cầu may
=I'll have another cast yet+ tôi sẽ làm thử một lần nữa
- khoảng ném; tầm xa [của mũi tên]
- mồi và lưỡi câu; chỗ câu [câu cá]
- đồ ăn không tiêu mửa ra [chim ưng, cá...]; cứt giun; vỏ lột, da lột [rắn...]; xác [ve...]; cái vứt bỏ đi
- sự đúc, khuôn đúc; vật đúc; mẫu đúc; [ngành in] bản in đúc
- sự cộng lại [các con số]; sự tính
- [sân khấu] sự phân phối các vai; bảng phân phối các vai; các vai
- bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu
- loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất; thiên hướng
=a man of a different cast+ một người thuộc loại khác
=to have a curious cast of mind+ có tính tình kỳ cục
=cast of features+ vẻ mặt, nét mặt
- màu, sắc thái
=there is a cast of green in this cloth+ tấm vải này ánh lên một màu phơn phớt lục
- sự hơi lác [mắt]
=to have a cast in one's eye+ hơi lác mắt
- sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa
* động từ
- quăng, ném, liệng, thả
=to cast net+ quăng lưới
=to cast anchor+ thả neo
- đánh gục, đánh ngã [trong cuộc đấu vật]; thắng được [kiện]
- lột, tuộc, mất, bỏ, thay
=snakes cast their skins+ rắn lột da
=my horse has cast a shoe+ con ngựa của tôi tuột mất móng
- đẻ non; rụng
=cow has cast calf+ con bò đẻ non
- đúc, nấu chảy, đổ khuôn [để đúc]
- cộng lại, gộp lại, tính
=to cast accounts+ tính toán
=to cast a horoscope+ lấy số tử vi; đoán số tử vi
- [sân khấu] phân đóng vai [một vở kịch]
- thải, loại ra
=a cast soldier+ một người lính bị thải ra
=a cast horse+ một con ngựa bị loại
- đưa [mắt nhìn]
=to cast an eye [look, a glance...] at...+ đưa mắt nhìn
!to cast about
- đi tìm đằng này, đằng khác
- tìm cách, kiếm cớ, xoay sở [để làm gì]
!to cast aside
- vứt đi, loại ra, bỏ đi
!to cast away
- liệng ném, quăng, vứt
=to cast away all cares+ vứt hết những nỗi ưu tư
!to be cast away
- [hàng hải] bị đắm [tàu]
!to cast back
- quay lại, trở lại
- [nghĩa bóng] nhắc lại, hồi tưởng lại
!to cast down
- vứt xuống, quăng xuống
- nhìn xuống [mắt]
- làm thất vọng, làm chán nản
=to be cast down+ chán nản, thất vọng
!to cast off
- loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ
- thả [chó]
- [hàng hải] thả, qăng [dây...]
- thai lại [mũi đan]
!to cast out
- đuổi ra
!to cast up
- tính, cộng lại, gộp lại
- ngẩng [đầu]; ngước mắt
- vứt lên, quăng lên, ném lên
- trách móc
=to cast something up to someone+ trách móc ai về việc gì
- [y học] nôn ra, mửa ra
!to cast lott
- [xem] lot
!to cast in one's lot with somebody
- cùng chia sẻ một số phận với ai
!to cast oneself on [upon] somebody's mercy
- trông ở lòng thương của ai
!to cast something in someone's teeth
- trách móc ai về việc gì
!to cast a vote
- bỏ phiếu
!the die is cast
- [xem] die


English Vietnamese
cast
bèn ; bó bột ; băng bột ; băng ; bắt thăm ; bắt ; bị bế ; bị bỏ ; bị ném ; bị quăng ; bị quẳng ; bỏ thăm ; bỏ ; cho ngã ; cho ; cho đổ ; chọn ; câu ; diễn viên ; diễn ; dùng ; dời ; dụt bỏ ; dựng ; giao ; gieo ; gây ; hãy gieo ; hãy liệng ; hãy ném ; hãy thả ; hãy xô đuổi ; hãy ; hãy đuổi ; hất ; hộp đựng đàn ; khuôn ; kéo ; liếc ; liệng ; lâu đài ; lênh ; lấy cho ; lấy ; mà ném ; mà quăng ; mà đánh ; mới ; ne ; ném bỏ ; ném ; phân vai ; phó ; phóng ; phải ném ; phủ ; quăng ; quỷ ; rèn ; rưới ; rụng ; sẽ đuổi ; sờn ; ta đem liệng thây ; tay bó bột ; thả ; thảy ; tiên liệu ; trút bỏ ; trừ cho ; tuyển diễn viên ; tống ; vai ; vật ; xin hãy ; xô ; đem liệng thây ; đu ; đuổi quỉ ; đuổi ; đánh ; đã bỏ ; đã dùng ; đã phun ; đã tạo ; đã tống khứ ; đã xô ; đã đuổi ; đã đẩy ; đã ếm ; đúc ; được vai ; đẩy chúng ; đẩy ; đắp ; đều ném ; đổ ;
cast
bó bột ; băng bột ; băng ; bắt bỏ ; bị bế ; bị bỏ ; bị ném ; bị quăng ; bị quẳng ; bỏ ; che ; cho ngã ; cho tổ ; cho đổ ; chọn ; câu ; cất lấy ; da ; da ́ ; diễn viên ; diễn ; dùng ; dời ; dụt bỏ ; dựng ; gieo ; gây ; hãy gieo ; hãy liệng ; hãy ném ; hãy thả ; hãy xô đuổi ; hãy ; hãy đuổi ; hất ; hộp đựng đàn ; khuôn ; kéo ; liếc ; liệng ; lâu đài ; lênh ; lấy cho ; lấy ; mà ném ; mà quăng ; mà đánh ; mới ; ne ; ném bỏ ; ném ; phân vai ; phó ; phóng ; phải ném ; phủ ; quăng ; quỷ ; rèn ; rưới ; rụng ; sẽ đuổi ; sờn ; ta đem liệng thây ; tay bó bột ; thả ; thảy ; tiên liệu ; trút bỏ ; trừ cho ; tuyển diễn viên ; tống ; vai ; việc bắt bỏ ; vải ; vật ; xin hãy ; xô ; đem liệng thây ; đu ; đuổi quỉ ; đuổi ; đày ; đánh ; đã bỏ ; đã phun ; đã tạo ; đã tống khứ ; đã xô ; đã đuổi ; đã đẩy ; đã ếm ; đúc ; được vai ; đẩy chúng ; đẩy ; đắp ; đều ném ; đổ ;


English English
cast; cast of characters; dramatis personae
the actors in a play
cast; mold; mould
container into which liquid is poured to create a given shape when it hardens
cast; mold; mould; stamp
the distinctive form in which a thing is made
cast; form; shape
the visual appearance of something or someone
cast; plaster bandage; plaster cast
bandage consisting of a firm covering [often made of plaster of Paris] that immobilizes broken bones while they heal
cast; casting
object formed by a mold
cast; roll
the act of throwing dice
cast; hurl
a violent throw
cast; contrive; project; throw
put or send forth
cast; hurl; hurtle
throw forcefully
cast; drift; ramble; range; roam; roll; rove; stray; swan; tramp; vagabond; wander
move about aimlessly or without any destination, often in search of food or employment
cast; cast off; drop; escape from; shake; shake off; shake off; shed; throw; throw away; throw off; throw off; waste
get rid of
cast; draw
choose at random
cast; couch; frame; put; redact
formulate in a particular style or language
cast; barf; be sick; cat; chuck; disgorge; honk; puke; purge; regorge; regurgitate; retch; sick; spew; spue; throw up; upchuck; vomit; vomit up
eject the contents of the stomach through the mouth


English Vietnamese
cast iron
* danh từ
- gang
cast-iron
* tính từ
- bằng gang
- cứng cỏi, gang thép, không mệt mỏi
=cast-iron will+ ý chí gang thép
cast-off
* tính từ
- không dùng được nữa, bỏ đi, bị hỏng vứt đi
* danh từ
- người vô dụng, người bỏ đi; vật vô dụng, vật bỏ đi
caste
* danh từ
- đẳng cấp
=the caste system+ chế độ đẳng cấp
- chế độ đẳng cấp; địa vị đẳng cấp
- tầng lớp được đặc quyền [trong xã hội]
!to lose [renounce] caste
- mất địa vị trong xã hội; mất đặc quyền
casting
* danh từ
- sự đổ khuôn, sự đúc
- vật đúc
off-cast
* tính từ
- bị vứt bỏ, bị bỏ rơi
* danh từ
- người bị bỏ rơi; vật bị vứt bỏ
rough-cast
* tính từ
- có trát vữa [tường]
- được phác qua [kế hoạch...]
* danh từ
- lớp vữa trát tường
* ngoại động từ
- trát vữa [vào tường]
- phác thảo, phác qua [kế hoạch...]
sand-cast
* ngoại động từ
- đổ vào khuôn cát
stone's cast
-cast]
/'stounkɑ:st/ [stone's throw]
/'stounz'θrou/
* danh từ
- quãng ném đá tớ
- [nghĩa bóng] quãng ngắn
=his house is a stone's cast away+ nhà hắn chỉ cách đây một quãng ngắn
stone-cast
-cast]
/'stounkɑ:st/ [stone's throw]
/'stounz'θrou/
* danh từ
- quãng ném đá tớ
- [nghĩa bóng] quãng ngắn
=his house is a stone's cast away+ nhà hắn chỉ cách đây một quãng ngắn
cast-house
* danh từ
- xưởng đúc
colour-cast
* danh từ
- vô tuyến màu
die-cast
* tính từ
- được đúc khuôn
open-cast
* tính từ
- lộ thiên [ở gần hay trên mặt đất]
plaster cast
* danh từ
- khuông bó bột; khuôn [để làm tượng nhỏ] làm bằng thạch cao
solid-cast
* tính từ
- được đúc liền khối
type-cast
- vtype-cast+phân khớp vai
worm-cast
* danh từ
- đống đất nhỏ hình ống do giun đùn lên mặt đất

Chủ Đề