Câu trúc sắp rồi trong tiếng Trung

  • Cấu trúc  快要/快/就要/要······了 được dùng để chỉ sự việc sắp xảy ra.

S + 快要/快/就要/要 + V + O + 了

Ví dụ:

火车快要来了。
Huǒchē kuài yào lái le.
Tàu sắp đến rồi.

要下雨了。
Yào xià yǔ le.
Sắp mưa rồi.

新的一年快要到了。
Xīn de yī nián kuài yào dào le.
Sắp đến năm mới rồi.

  • Nếu câu có trạng ngữ chỉ thời gian thì ta chỉ dùng 就要······了.

Trạng ngữ chỉ thời gian + S + 就要 + V [+ O] +了

Ví dụ:

下个月我们 就要回国了。
Xià gè yuè wǒmen jiù yào huí guó le.
Tháng sau chúng tôi sẽ về nước.

明天姐姐就要走了。
Míngtiān jiějie jiù yào zǒu le.
Ngày mai chị gái sẽ đi.

下个星期我们就要考试了。
Xià gè xīngqī wǒmen jiù yào kǎo shì le.
Tuần sau chúng tôi sẽ thi.

Chú ý: Nếu trong câu có từ ngữ khí biểu thị thời gian cụ thể làm trạng ngữ thì không thể dùng “快要…了”

Không thể nói:下个月姐姐快要结婚了。

Nên nói: 下个月姐姐就要结婚了。

5 năm trước NGỮ PHÁP TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG

 快。。了,快要。。。 了,就要。。。了, 要。。。。了


1,“快……了”、“快要……了”、“就要……了”、“要……了”
以上四个词组都有“表示在很短的时间之内将要发生的事情”的意思。在这种场合,上面四个词组的意思和用法完全一样,可以互相代替。

[Yǐshàng sì gè cízǔ dōu yǒu “biǎoshì zài hěn duǎn de shíjiān zhī nèi jiāngyào fāshēng de shìqíng” de yìsi. Zài zhè zhǒng chǎnghé, shàngmiàn sì gè cízǔ de yìsi hé yòngfǎ wánquán yīyàng, kěyǐ hùxiāng dàitì.]

Biểu thị một sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần. Dịch là “sắp…rồi”, ví dụ “冬天快要到了“ (”Dōngtiān kuàiyào dàole “)- Mùa đông sắp đến rồi. Trong trường hợp này thì hoàn toàn có thể thay thể cho nhau được. 例如: 天上布满乌云,快下雨了; 天上布满乌云,快要下雨了; 天上布满乌云,就要下雨了;

天上布满乌云,要下雨了;

[Tiānshàng bù mǎn wūyún, kuài xià yǔle; tiānshàng bù mǎn wūyún, kuàiyào xià yǔle; tiānshàng bù mǎn wūyún, jiù yào xià yǔle; tiānshàng bù mǎn wūyún, yào xià yǔle;]

Đều là: Trời đầy mây đen, sắp mưa rồi!

2,“就要……了”还有另外一个意思,表达“唯独需要……”。
例如:我不要什么啤酒、红茶和汽水,就要咖啡了。——意思就是只要咖啡,其他饮料都不要。

[“Jiù yào……le” hái yǒu lìngwài yīgè yìsi, biǎodá “wéi dú xūyào……”.
Lìrú: Wǒ bùyào shénme píjiǔ, hóngchá hé qìshuǐ, jiù yào kāfēile.——Yìsi jiùshì zhǐyào kāfēi, qítā yǐnliào dōu bùyào.]

就要 thì có 1 ý nghĩa là CHỈ CẦN, ví dụ câu trên là “Tôi chẳng cần bia, trà hoặc nước có ga, chỉ cần cà phê” – Ý là chỉ cần cà phê, ngoài ra chẳng cần gì cả.

Cũng có một số nơi cho rằng: “Nếu trong câu có một thời gian cụ thể thì không thể dùng: 快要。。。了, mà phải dùng 就要。。。了,”

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Website: //tiengtrungthanglong.com/
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

2015-10-13 16:22:08     cri


秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ // vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ , chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?

Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : :"要[yào]……了[le]" .

HA va TN:Mẫu câu "要[yào]……了[le]"có nghĩa là "sắp...rồi", chỉ một động tác hoặc một tình huống sắp sửa xảy ra. Phó từ "要(yào)" biểu thị "sắp sửa" đặt trước động từ hoặc hình dung từ, cuối câu thêm trợ từ ngữ khí "了". Trước từ "要(yào)" còn có thể thêm từ "就[jiù]" hoặc "快 [kuài]" để chỉ thời gian gấp rút.

我们来学习第一部分:"要[yào]……了[le]"

Mời các bạn học phần một.

天 要 黑 了

tiān yào hēi le

Trời sắp tối rồi.

火 车 要 开 了 。

huǒ chē yào kāi le 。

Tàu hỏa sắp chạy rồi.

集 团 领 导 要 来 了 。

jí tuán lǐng dǎo yào lái le 。

Lãnh đạo tập đoàn sắp đến rồi.

我 要 去 兼 职 了 。

wǒ yào qù jiān zhí le 。

Tôi sắp đi làm thêm.

他 要 去 海 边 晒 太 阳 了 。

tā yào qù hǎi biān shài tài yáng le 。

Anh ấy sắp sửa ra bờ biển phơi nắng.

我 们 要 研 究 生 毕 业 了 。

wǒ men yào yán jiū shēng bì yè le 。

Chúng tôi sắp tốt nghiệp nghiên cứu sinh rồi.

乐 队 要 出 新 专 辑 了 。

yuè duì yào chū xīn zhuān jí le 。

Ban nhạc sắp phát hành album mới rồi.

Mời các bạn học từ mới.

火[huǒ] 车[chē] tàu hỏa,

集[jí] 团[tuán] tập đoàn,

兼[jiān] 职[zhí] kiêm chức,

海[hǎi] 边[biān] bờ biển,

晒[shài] 太[tài] 阳[yáng] phơi nắng,

研[yán] 究[jiū] 生[shēng] nghiên cứu sinh,

毕[bì] 业[yè] tốt nghiệp,

乐[yuè] 队[duì] dàn nhạc,

专[zhuān] 辑[jí] chuyên đề mới.

下面我们来学习第二部分:"就[jiù]要[yào]……了[le]"

Mời các bạn học phần hai.

天 就 要 亮 了 , 快 起 床 吧 。

tiān jiù yào liàng le , kuài qǐ chuáng ba 。

Trời sắp sáng rồi, dậy ngay đi.

火 车 就 要 开 了 , 赶 紧 上 车 吧 。

huǒ chē jiù yào kāi le , gǎn jǐn shàng chē ba 。

Tàu hỏa sắp sửa chạy rồi, lên tàu ngay đi.

集 团 领 导 就 要 来 视 察 工 作 了 。

jí tuán lǐng dǎo jiù yào lái shì chá gōng zuò le 。

Lãnh đạo tập đoàn sắp đến thị sát công tác rồi.

我 就 要 去 洗 衣 店 做 兼 职 了 。

wǒ jiù yào qù xǐ yī diàn zuò jiān zhí le 。

Tôi sắp đến tiệm giặt là làm thêm.

我 们 马 上 就 要 研 究 生 毕 业 了 。

wǒ men mǎ shàng jiù yào yán jiū shēng bì yè le 。

Chúng tôi sắp tốt nghiệp nghiên cứu sinh rồi.

乐 队 就 要 出 新 专 辑 了 , 我 很 期 待 。

yuè duì jiù yào chū xīn zhuān jí le , wǒ hěn qī dài 。

Ban nhạc sắp phát hành album mới rồi, tôi rất mong đợi.

Mời các bạn học từ mới.

视[shì] 察[chá] thị sát,

洗[xǐ] 衣[yī] 店[diàn] tiệm giặt là,

期[qī] 待[dài] mong đợi.

下面我们来学习第三部分:"快[kuài]要[yào]……了[le]"

Mời các bạn học phần ba.

天 快 要 冷 了 , 你 应 该 买 毛 衣 了 。

tiān kuài yào lěng le ,nǐ yīng gāi mǎi máo yī le 。

Trời sắp lạnh ngay rồi, chị nên mua áo len.

火 车 快 要 到 站了 , 请 拿 好 自 己 的 行 李 。

huǒ chē kuài yào dào zhàn le,qǐng ná hǎo zì jǐ de xíng lǐ 。

Tàu hỏa sắp đến bến ngay rồi, mời quí khách chuẩn bị hành lý của mình.

集 团 领 导 快 要 到 公 司 门 口 了 。

jí tuán lǐng dǎo kuài yào dào gōng sī mén kǒu le 。

Lãnh đạo tập đoàn sắp đến cổng công ty rồi.

他 快 要 做 爸 爸 了 。

tā kuài yào zuò bà ba le 。

Anh ấy sắp làm bố ngay rồi.

我 们 快 要 成 为 研 究 生 了 。

wǒ men kuài yào chéng wéi yán jiū shēng le 。

Chúng ta sắp trở thành nghiên cứu sinh rồi.

乐 队 快 要 演 奏 完 了, 可 我 还 没 赶 到 现 场 。

yuè duì kuài yào yǎn zòu wán liǎo , kě wǒ hái méi gǎn dào xiàn chǎng 。

Dàn nhạc sắp diễn tấu hết rồi, nhưng tôi còn chưa đến kịp hiện trường.

Mời các bạn học từ mới.

毛[máo] 衣[yī] áo len,

行[xíng] 李[lǐ] hành lý,

演[yǎn] 奏[zòu] diễn tấu ,

现[xiàn] 场[chǎng] hiện trường。

听众朋友们,在今天的节目中我们学习了"要[yào]……了[le]" 的用法大家学会了吗?

Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng " sắp sửa... " chưa nhỉ?

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ , chúng tôi sẽ cùng giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.

说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

再见。

Video liên quan

Chủ Đề