Chemist nghĩa là gì

Chemist's [n] /ˈkemɪst/: cửa hàng dược phẩm. Ở Anh một chemist's hoặc chemist là nơi ta có thể mua dược phẩm, các loại mỹ phẩm, dầu gội đầu cùng một số đồ dùng khác, chemist's cũng có thể ám chỉ như là một pharmacy.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: She bought the perfume at the chemist's in Queen square.

Cô ấy mua nước hoa tại cửa hiệu dược phẩm ở quảng trường Queen.

Drugstore [n] /ˈdrʌɡstɔː[r]/: nhà thuốc, hiệu thuốc, cửa hàng dược phẩm.Tại Mỹ, một cửa hiệu nơi ta có thể mua được dược phẩm và các loại mỹ phẩm thì ta gọi là drugstore. Một số drugstore còn bán cả thức ăn nhẹ, đồ uống và cả thuốc lá nữa.

Ex: I bought some bandage from the drugstore.

Tôi đã mua vài miếng băng [để băng vết thương] từ nhà thuốc.

Ex: He started his business career as a drugstore clerk and manufacturer of patent medicines.

Anh ấy bắt đầu sự nghiệp kinh doanh của mình như một nhân viên bán và điều chế thuốc ở cửa hàng dược phẩm.

Pharmacy [n] /ˈfɑːməsi/, tiệm thuốc, tiệm bán dược phẩm.

Pharmacy là phòng bào chế, phòng phát thuốc nằm trong một chemist's hay drugstore. Mặt khác, một "pharmacy" độc lập có thể nằm trong siêu thị hoặc một số điểm kinh doanh lớn.

Ex: He got a prescription drug at the pharmacy section of the drugstore.

Anh ấy nhận thuốc theo toa tại quầy bào chế trong một cửa hiệu dược phẩm.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết chemist's, drugstore và pharmacy là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề