Câu hỏi: Viết Phương trình phản ứng Al+H2SO4?
Trả lời:
1. Phương trình phản ứng H2SO4loãng tác dụng Al
2Al + 3H2SO4→ Al2[SO4]3+ 3H2
2. Điều kiện phản ứng Al tác dụng H2SO4 loãng
Nhiệt độ phòng
3. Tiến hành thí nghiệm Nhôm tác dụng với axit sunfuric loãng
Cho một ít mẫu Al vào đáy ống nghiệm, thêm 1- 2ml dung dịch axit H2SO4loãng
4. Al tác dụng H2SO4loãng hiện tượng
Kim loại bị hòa tan, đồng thời có bọt khí không màu bay ra
Cùng Top lời giải tìm hiểu các ví dụ minh họa và bài tập liên quan nhé!
1. Bài tập minh họa về Al vàH2SO4
Ví dụ 1:Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3loãng; H2SO4đặc, nóng; HNO3đặc, nguội; H2SO4loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là:
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Lời giải
Chọn D.
Al phản ứng với HCl; HNO3loãng; H2SO4đặc, nóng; H2SO4loãng.
2Al + 6HCl[l] → 2AlCl3+ 3H2;
Al + 3H2SO4[l] → Al2[SO4]3+ 3H2.
Al + 4HNO3loãng → Al[NO3]3+ NO + 2H2O
2Al + 6H2SO4đặc, nóng → Al2[SO4]3+ 3SO2+ 3H2O
Lưu ý: Al bị thụ động hóa bởi HNO3đặc, nguội
Ví dụ 2:cho các phản ứng sau:
Số phản ứng mà H+ của acid đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Lời giải
Chọn C.
[1] Sn + 2HCl loãng → SnCl2+ H2
[5] 2Al + 6H2SO4loãng → Al2[SO4]3+ 3H2
Ví dụ 3:Trong 4 phương trình dưới đây, phương trình nào H2SO4thể hiện tính oxi hóa?
A. Al + H2SO4→ Al2[SO4]3+ H2↑.
B. Al2O3+ H2SO4→ Al2[SO4]3+ 3H2O.
C. CaCO3+ H2SO4→ CaSO4+ CO2↑ + H2O.
D. 2NaOH + H2SO4→ Na2SO4+ 2H2O
Lời giải
Chọn A.
A đúng, H++2e → H2⇒ H2SO4thể hiện tính oxi hóa.
2.Bài tập trắc nghiệm
Câu 1.Dung dịch H2SO4 loãngtác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro?
A. NaOH
B. Al
C. CaO
D. CO2
Đáp án B
Phương trình hóa học xảy ra
2Al + 3H2SO4→ Al2[SO4]3+ 3H2
Câu 2.Tính chất hóa học nào không phải của axit
A. Tác dụng với kim loại
B. Tác dụng với muối
C. Tác dụng với oxit axit
D. Tác dụng với oxit bazơ
Đáp án C
Câu 3.Dung dịch tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm là dung dịch có màu xanh lam:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Ca[OH]2
Đáp án C
Phương trình phản ứng hóa học xảy ra
CuO + 2HCl → CuCl2+ H2O
Câu 4.Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4loãng là:
A. Fe, Cu, Mg
B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag
Đáp án C
Phương trình phản ứng
Zn + H2SO4→ ZnSO4+ H2
Fe + H2SO4→ FeSO4+ H2
2Al + 3H2SO4→ Al2[SO4]3+ 3H2
Câu 5.Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3, CO2.
B. K2O, P2O5, CaO
C. BaO, SO3, P2O5
D. CaO, BaO, Na2O
Đáp án D
Phương trình phản ứng hóa học xảy ra
CaO + H2O → Ca[OH]2
CaO + 2HCl → CaCl2+ H2O
BaO + H2O → Ca[OH]2
BaO + 2HCl → BaCl2+ H2O
Na2O + H2O → 2NaOH
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
Câu 6.Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3đựng trong các lọ riêng biệt?
A. H2SO4loãng.
B. NaOH.
C. HCl đặc.
D. NH3.
Đáp án B
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
Cho từng chất rắn trong lọ tác dung với NaOH.
Không có hiện tượng xảy ra là kim lọa Mg.
Chất rắn tan dần, có khí thoát ra chính là Al
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2+ 3H2
Chất rắn tan dần chính là Al2O3
Al2O3+ 2NaOH → 2NaAlO2+ H2O
Câu 7.Dùng m gam Al để khử hết 3,2 gam Fe2O3[phản ứng nhiệt nhôm]. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 1,344 lít khí [đktc]. Giá trị của m là
A. 0,540 gam.
B. 0,810 gam.
C. 1,080 gam.
D. 1,755 gam.
Đáp án C
nFe2O3= 3,2/160 = 0,02 mol;
nH2= 1,344/22,4 = 0,06 mol
2Al + Fe2O3Al2O3+ 2Fe [1]
0,04 ← 0,02 mol
Khi Al dư thì:
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2+ 3H2[2]
0,04 mol ← 0,06 mol
=> ∑nAl ban đầu= nAl [1]+ nAl [2]= 0,04 + 0,04 = 0,08 mol
=> mAl= 0,08.27 = 2,16 gam
Câu 8.Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. Fe
B. Mg
C. Ca
D. Al
Đáp án D
Al vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH
Phương trình hóa học
2Al + 6HCl → 2AlCl3+ 3H2↑
Al + NaOH + H2O → NaAlO2+ 3/2 H2↑
Câu 9.Để hòa tan hoàn toàn m gam Al cần dùng 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba[OH]20,5M. Giá trị của m là
A. 5,4 gam
B. 10,8 gam
C. 2,7 gam
D. 6 gam
Đáp án B
nNaOH= 0,2 mol;
nBa[OH]2= 0,1 mol
Phương trình hóa học
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2+ 3H2↑
0,2 ← 0,2 mol
2Al + Ba[OH]2+ 2H2O → Ba[AlO2]2+ 3H2↑
0,2 ← 0,1 mol
=> ∑nAl phản ứng= 0,2 + 0,2 = 0,4 mol => mAl= 0,4.27 = 10,8 gam
Câu 10.Cho 10,8 gam bột nhôm vào 200 ml dung dịch KOH, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 7,2 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch KOH là
A. 0,75M
B. 1,5M
C. 2M
D. 1M
Đáp án B
nAl= 0,4 mol
Gọi số mol Al phản ứng là a mol
Phương trình hóa học
2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2+ 3H2↑
a → a → 3/2a
Khối lượng dung dịch tăng 7,2 gam => ∆mtăng= mAl– mH2= 7,2 gam
=> 27x – 3/2a.2 = 7,2 => x = 0,3 mol
Theo phương trình hóa học
nKOH= nAl phản ứng= 0,3 mol
=>CMNaOH= 0,3/0,2 = 1,5M
Cho phương trình hóa học: Al + H2SO4 → Al2[SO4]3 + SO2 + H2OTỉ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa: số phân tử đóng vài trò là môi trường là:A. 1: 2.B. 1: 1.C. 1: 3.D.
2: 3.
Câu hỏi hot cùng chủ đề
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
UNIT 9: LANGUAGE - NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM BUỔI 2 - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG
Tiếng Anh [mới]
Xem thêm ...
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Al + H2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
2Al | + | 4H2SO4 | ⟶ | Al2[SO4]3 | + | 4H2O | + | S | ||
rắn | khá đặc, nóng | dung dịch | lỏng | rắn | ||||||
trắng bạc | không màu | trắng | không màu | vàng chanh | ||||||
Nguyên tử-Phân tử khối | ||||||||||
Số mol | ||||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||||
Điều kiện: Không có
Hiện tượng: Chất rắn màu trắng bạc của nhôm [Al] tan dần trong dung dịch, xuất hiện kết tủa vàng là lưu huỳnh [S].
Tính khối lượngPhản ứng oxi-hoá khử
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Al Xem tất cả
AlCl3 | + | 3K | ⟶ | Al | + | 3KCl | |
Al2[SO4]3 | + | 3Mg | ⟶ | 2Al | + | 3MgSO4 | |
2Al2O3 | ⟶ | 4Al | + | 3O2 | |
khí | |||||
Phương trình điều chế H2SO4 Xem tất cả
2KHSO4 | ⟶ | H2SO4 | + | K2SO4 | |
nH2O | + | H2SO4.nSO3 | ⟶ | n+1H2SO4 | |
2SO2 | + | [NH3OH]2SO4 | ⟶ | H2SO4 | + | 2HSO3NH2 | |
kt | |||||||
2H | + | 2KCr[SO4]2 | ⟶ | H2SO4 | + | K2SO4 | + | 2CrSO4 | |
Phương trình điều chế Al2[SO4]3 Xem tất cả
Al2[SO4]3.18H2O | ⟶ | Al2[SO4]3 | + | 18H2O | |
Al2O3 | + | 3K2S2O7 | ⟶ | Al2[SO4]3 | + | 3K2SO4 | |
2AlCl3 | + | 3Na2SO4 | ⟶ | Al2[SO4]3 | + | 6NaCl | |
3H2SO4 | + | 2Al[NO3]3 | ⟶ | Al2[SO4]3 | + | 6HNO3 | |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế S Xem tất cả
SF6 | ⟶ | 3F2 | + | S | |
3SF4 | ⟶ | S | + | 2SF6 | |
Na2S2O3 | ⟶ | Na2SO3 | + | S | |
SO2 | ⟶ | O2 | + | S | |
Bài liên quan
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng trao đổi
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học