Clo hóa pvc thu được một polime chứa 61 38

Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên

  • Tuần
  • Tháng
  • Năm
  • 27 GP
  • 24 GP
  • 12 GP
  • 9 GP
  • 6 GP
  • 6 GP
  • 4 GP
  • 2 GP
  • 2 GP
  • 2 GP

Students also viewed

  • PHI KIM+ CLO+ Cacbon
  • TUYỂN TẬP CÁC CÂU HỎI VD-VDC -LÝ THUYẾT
  • CHƯƠNG-1-4 - cBản vị tiền tệ là thứ được dùng làm cơ sở định giá đồng tiền quốc gia. Đây
  • 4. KỸ XẢO GIẢI BT Amino AXIT
  • 3. KỸ XẢO GIẢI BT Cacbohidrat
  • 1. KỸ XẢO GIẢI BT ESTE - hay

Related documents

  • Triết học giữa kì - triết neu
  • CO2,SO2 TD VỚI DD KIỀM - Exercises about hidro and mentod to calculate
  • BTVN-H-KIM LOẠI - Exercises about hidro and mentod to calculate
  • Cách Làm Báo Cáo Thực Tập Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Điêm Cao
  • AMIN - amin thpt
  • Template - Practice Inter Reading Lesson 3

Preview text

Câu 1: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là: A. 7,520. B. 5,625. C. 6,250. D. 6,944. Câu 2: Muốn tổng hợp 120 kg poli[metyl metacrylat] thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. A. 215 kg và 80 kg. B. 171 kg và 82 kg. C. 65 kg và 40 kg. D. 175 kg và 70 kg. Câu 3: Poli[vinyl clorua] có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là: A. 560. B. 506. C. 460. D. 600. Câu 4: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là: A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 5: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:

Xenlulozơ   

35 %

glucozơ   

80 %

C 2 H 5 OH   

60 %

Buta-1,3-đien 

TH

Cao su Buna Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là: A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn. Câu 6: Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thuỷ phân 100 gam A thu được 33, gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tở A là: A. 191. B. 38,2. C. 2.3 23. D. 561,8. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH 4 → C 2 H 2 → C 2 H 3 CN → Tơ olon. Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m 3 khí thiên nhiên [ở đktc]. Giá trị của V là [trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%]. A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74. Câu 8: Clo hóa PVC thu được một loại polime chứa 62,39% clo về khối lượng. Trung bình mỗi phân tử clo phản ứng với k mắc xích của PVC. Giá trị của k là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 9: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 10: Cứ 1,05 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong caosu buna-S là: A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 5. Câu 11: Một loại cao su Buna – S có chứa 10,28% hiđro về khối lượng, Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong caosu buna-S là: A. 7. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 12: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 13: Clo hoá PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì có một nguyên tử H bị clo hoá. % khối lượng clo trong tơ clorin là: A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%. Câu 14: Cứ 5,668 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 3,462 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong caosu buna-S là: A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 5. Câu 15: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su A. 52. B. 25. C. 46. D. 54. Câu 16: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin. Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ [chứa 80% N 2 và A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 3 : 1. D. 2 : 1. Câu 24: Cho 2,721 gam cao su buna-S tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 3,53 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ số mắt xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó là: A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 2. D. 1 : 2. Câu 25 đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí gồm CO 2 , hơi H 2 O và N 2 trong đó CO 2 chiếm 58,33% về thể tích. Tỷ lệ số mắt xích isopren và acrilonitrin trong polime trên là: A. 3:2. B. 1:2. C. 2:1. D. 1:3. Câu 26: Hỗn hợp X gồm 3–cloprop–1–en và vinylclorua. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO 2 và HCl với tỉ lệ số mol tương ứng là 17/6. Phần trăm khối lượng của vinylclorua trong X là: A. 73,913%. B. 85,955%. C. 26,087%. D. 14,045%. Câu 27: Hấp thụ hết 4,48 lit buta-1,3-đien [ở đktc] vào 250 ml dung dịch Br 2 1M, ở điều kiện thích hợp đến khi dung dịch brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm X, trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng của sản phẩm cộng 1,2 có trong hỗn hợp X là: A. 12,84 gam B. 16,05 gam C. 1,605 gam D. 6,42 gam ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B Ta có ngay: BTKL  m  0,1,5,9 5,625[gam] Câu 2: Chọn đáp án A Ta có ngay: CH 2  C[CH ] 3  COO H  CH OH 3  CH 2  C[CH ] 3 COO CH 3

 CH 2  C[CH ] 3  C OO CH 3   ancol axit 1,n 1,2 n n 2,5[mol]0,6,

ax

     

ancol it

m 2,5 80[gam]m 2,5 215[gam]

Câu 3: Chọn đáp án A

Ta có ngay :  

35000

n 560

62,

Câu 4: Chọn đáp án C

Chú ý :

          

dong trung ngung

HOOC CH 2 4 COOH H N 2 CH 2 6 NH 2 nilon 6,

  

 

nilon 6,

27346

n 121

146 116 36

OO     

Trung ngung

H C CH 2 5 NH 2 nilon 7 ;   

nilon 7 

17176

n 152

131 18

Câu 5: Chọn đáp án D

Bảo toàn nguyên tố C ta có ngay [Chưa tính tới hiệu suất]:

c aos u  butadien   ancol   glu  Xenlulozo

1 2 1

n n n n n

54 54 54

 Xenlulo 

1 1 1 1

m .162... 17,857[gam]

54 0,6 0,8 0,

Câu 6: Chọn đáp án A

Ta có ngay:

 

   

  

A

Ala

n 0,

0,

33,998 Alanin 191

n 0,382 0,

89

Câu 7: Chọn đáp án D

Dùng BTNT ta có ngay:  

265 1 1

V .2.. .22,4 294,74[lit]

53 0,95 0,

Câu 8: Chọn đáp án B

Ta có ngay:

     

   

 

   

kC H Cl 2 3 Cl 2 C 2 k H3k 1 Cl k 1 HCl

35,5[k 1] k 4

0,

27k 1 35,5[k 1]

Câu 9: Chọn đáp án A

Ta có ngay :

    

   

 

   

kC H Cl 2 3 Cl 2 C 2 k H 3k 1 Cl k 1 HCl

35,5[k 1] k 2

0,

27k 1 35,5[k 1]

         

    aC H 5 8 S S aC H. 5 8 S S 2H1,714 64a 54100 68a 2 64

Câu 16: Chọn đáp án B

2 2 2 2 2 2

####### BTNT cacbon

####### 2

####### BTNT hidro

####### 2

####### 4 6 BTNT

####### BTNT oxi pu

####### 3 3 O

####### BTNT Nito pu

####### N O

####### CO H O N

CO : 4a 3bH O : 3a 1,5bC H : a3a 1,5bC H N : b n 4a 3b 5,5a 3,75b2bn 4n 22a 15,5b24a 3b a 20,n n n b 3                 

Câu 17 : Chọn đáp án B Chú ý : Khi trùng hợp như vậy cứ 1 phân tử buta-1,3 – đien sẽ còn lại 1 liên kết pi để phản ứng với Br 2

              2

4 6 BTNT 2 pu O 8 8 2

C H : a CO : 4a 8bn 4a 8b 1,5a 2b 5,5a 10bC H ;b H O : 3a 4b          2

caosu Br

a5,5 105,5a 10b b a1,325 1,325 34a 8b a b4 8b19,n 0,075 n 0,075 0,225[mol]3 104

Câu 18: Chọn đáp án C

             

 

5 8 5 8

2 64aC H S S aC H. S S 2H a 46100 68a 2 64

Câu 19: Chọn đáp án A Ta có:

2 4 6

Cl :1 mol 710,17975 k 6C H : k mol 71 54k     

Câu 20: Chọn đáp án D Ta có :

    2 

4 6 Br 8 8

C H : a 2,834; n 0,0108 0,C H : b 54a 104b  a a262,4 54 104b b a 1b 2

Câu 21. Chọn đáp án B

n I 2  0,0125  n duBr 2  n Brphan ung 2  0,5,15  0,0125  0,0625 nstirenduBTKL m po lim e 26  0,0625 19,

Câu 22: Chọn đáp án C Có thể xem cao su thiên nhiên giống isopren:

C H 5 8   cao su 36720M 68 n 54068

Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ phản ứng trùng hợp metylmetacrylat [M=100] thuûy tinh

47300n 473100  

Câu 23: Chọn đáp án C

       2   

4 6 trong X Br 8 8

aC H : a 160160a b an a 0,6434 3C H : b 160a 54a 104b a b214 104b

Câu 24: Chọn đáp án C Ta có: 2

4 6 Br 8 8

aC H : a 2,3,53 2,721 b a 32,721 nC H : b 160 54a 104b a b 254 104b        

Câu 25ọn đáp án D

            

2 5 8 BTNT 2 3 3 2

CO : 5a 3bC H : a 5a 3bH O : 4a 1,5b 0,5833 b 3aC H N : b 9a 5bN : 0,5b

Câu 26: Chọn đáp án D Ta có ngay :

Chủ Đề