Commencement là gì

commencement ceremony

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: commencement ceremony


+ Noun

  • lễ mãn khóa hay lễ tốt nghiệp.

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    commencement commencement exercise graduation graduation exercise

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "commencement ceremony"

  • Những từ có chứa "commencement ceremony" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    nhà mồ làm khách chúc thọ câu nệ bế giảng nông nghiệp chúc từ nam giao phát tang nghi thức more...

Lượt xem: 1768

1. He delivered a commencement speech during the ceremony.

Ông đã có bài phát biểu chính tại Lễ Khai Trương.

2. Uh, I'm calling about my, uh, commencement bonus.

Uh, tôi gọi để hỏi về khoản tiền thưởng đầu năm

3. We're less than two hours until commencement, and you're out gallivanting.

Còn chưa đầy 2 giờ nữa Lễ Thanh Trừng sẽ diễn ra, và con thì ở ngoài chơi bời.

4. The commencement speaker that day was the distinguished British philosopher Baroness Mary Warnock.

Diễn giả ngày hôm ấy là một nhà triết học người Anh xuất sắc - nam tước phu nhân Mary Warnock.

5. Arinze remains active and in 2009 gave the commencement address at the Augustine Institute in Denver.

Sau khi hồi hưu, hồng y Arinze vẫn hoạt động và trong năm 2009 đã có bài phát biểu tại Viện Augustine ở Denver.

6. This is your Emergency Broadcast System announcing the commencement of The Annual Purge sanctioned by the US Government.

Đây là Hệ thống cảnh báo khẩn cấp... xin thông báo bắt đầu Lễ Thanh Trừng thường niên... được phê chuẩn bởi chính phủ Mỹ.

7. * I still treasure that faded draft of my commencement speech with those two words on the final page.

* Tôi vẫn giữ bản nháp cũ kỹ của bài phát biểu tốt nghiệp của tôi với hai chữ ấy ở trang chót.

8. 16 And in the commencement of the sixty and seventh year the people began to grow exceedingly wicked again.

16 Và vào đầu năm thứ sáu mươi bảy, dân chúng lại bắt đầu trở nên hết sức tà ác.

9. He spoke in his own defence and he was appointed with defence lawyers before the commencement of his trial.

Ông được phát biểu khi biện hộ cho mình và được cử một luật sư bào chữa trước khi bắt đầu phiên tòa.

10. In Bethlehem at the commencement of the barley harvest, Ruth said to Naomi: “Let me go, please, to the field and glean among the ears of grain following after whoever it is in whose eyes I may find favor.” —Ruth 2:2.

Tại Bết-lê-hem nhằm đầu mùa gặt lúa mạch, Ru-tơ thưa với Na-ô-mi: “Xin để cho con đi ra ngoài ruộng, đặng mót gié lúa theo sau kẻ sẵn lòng cho con mót”.—Ru-tơ 2:2.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "commencement", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ commencement, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ commencement trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Some courses have an early commencement date.

2. He delivered a commencement speech during the ceremony.

3. What's the difference between a commencement a baccalaureate?

4. Uh, I'm calling about my, uh, commencement bonus.

5. Seeds begin to burgeon at the commencement of spring.

6. Colin Powell was asked to give the commencement address.

7. Please specify commencement and completion date for the project.

8. e. the preparation stage and the business commencement stage.

9. The commencement ceremony affirms each student's search for knowledge.

10. Examinations are past and Commencement Day is at hand.

11. 'Commence,'was Monsieur Defarge's not unreasonable reply,'at the commencement.'.

12. The high school seniors engaged in high jinks after commencement.

13. After the commencement ceremony of WTCCZ, our reporter interviewed Ms.

14. As I stand here now on this glorious commencement day.

15. SingSong chorus's wonderful singing opened the preface of the commencement.

16. The association is dissolved by the commencement of insolvency proceedings.

17. 3 The high school seniors engaged in high jinks after commencement.

18. [f] the action plan formulated for timely commencement of construction activities?

19. A new AEP must be secured prior to commencement of employment

20. On commencement day we shall bid adieu to our alma mater.

21. Also, in high school I was the valedictorian speaker at commencement.

22. Contract Period: The contract period is three years from commencement date.

23. We're less than two hours until commencement, and you're out gallivanting.

24. Except in divorce proceedings, commencement by petition is now very rare.

25. Unemployment believed to be impending at the commencement of the loan.

26. any new departments and agencies established after the commencement of this Agreement;

27. Inform owners of water intakes prior to the commencement of dredging activities.

28. Please specify commencement and completion date for installation part and whole project.

29. Would passengers please put out cigarettes before the commencement of the flight.

30. This then was the works at the commencement of the 1914-18 war.

31. Before leaving I attended the 47 th commencement of Cornell on June 19

32. So on this commencement day,[Sentencedict.com] I speak to you as a parent.

33. The commencement speaker that day was the distinguished British philosopher Baroness Mary Warnock.

34. That critical move was completed before the commencement of the term of contract.

35. All tuition fee paid will not be refunded after the commencement of programme.

36. * Kindly be present 30 minutes before the commencement of the timings mentioned above.

37. Death is to us change, not consummation, and the commencement of a new existence.

38. Sign or seal the commencement and completion reports and the work inspection report form.

39. Moreover , soon after the commencement of production , the war broke out , blocking all imports .

40. The additional quota is usually released near the time of commencement of the Haj.

41. Jerry Falwell is remembered in a commencement ceremony at [ Liberty University ] which he founded.

42. The fare for carriage hereunder is subject to change prior to commencement of carriage.

43. Allowance is paid on reimbursement basis at the commencement of the respective school term.

44. Thus, jurisdiction is determined at the commencement not at the conclusion of the inquiry.

45. This can be the most important thing of the year except graduation or commencement day.

46. Thank you for giving us this singular privilege of being part of this commencement ceremony.

47. Efforts will therefore continue to find a suitable person before the commencement of next term.

48. The estimated commencement date is 19 with an anticipated construction period of approximately 2 years.

49. It was the commencement day and the head master would talk in a lofty strain.

50. An allied development after the war was the commencement of manufacture of power - driven pumps .

Commencement date là một trong những cụm từ xuất hiện khá thường xuyên trong các hợp đồng kinh doanh hiện nay. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu được đúng ý nghĩa cũng như cách dùng phổ biến của cụm từ này trong thực tế.

Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ cung cấp tới quý bạn đọc một số nội dung liên quan tới vấn đề: commencement date là gì?

Commencement date có nghĩa là ngày bắt đầu, đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ commcement date, một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Thông thường một hợp đồng sẽ quy định một số điều khoản xác định thời hạn có hiệu lực của hợp đồng đó. Trong điều khoản đó, những thời điểm hợp đồng có hiệu lực và chấm dứt hiệu lực dược xác định, cho dù bằng một khoảng thời gian hoặc sự kiện nhất định.

Tuy nhiên, Bộ luật Dân sự năm 2015 không có bất kỳ quy định nào về “thời hạn” của hợp đồng. Thay vào đó, Bộ luật Dân sự hiện hành có các quy định riêng cho thời hạn và thời điểm hợp đồng có hiệu lực và các trường hợp chấm dứt hợp đồng.

Căn cứ theo pháp luật hiện hành, theo mặc định việc bắt đầu một thời hạn bằng cách tham chiếu đến một sự kiện sẽ bắt đầu vào ngày ngay sau ngày diễn ra sự kiện đó chứ không phải là ngày diễn ra sự kiện.

Ngoài việc chia sẻ commencement date là gì? Quý độc giả đừng bỏ qua những thông tin hữu ích chúng tôi chia sẻ trong các phần tiếp theo của bài viết:

Thời gian thực hiện hợp đồng

– Thời gian thực hiện hợp đồng có thể hiểu là số ngày tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến ngày các bên hoàn thành nghĩa vụ theo quy định trong hợp đồng. Căn cứ theo quy định tại Điều 401 – Bộ luật Dân sự năm 2015 về hiệu lực của hợp đồng, cụ thể:

“ Hợp đồng được giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật liên quan có quy định khác”.

– Về nguyên tắc, hợp đồng được giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết nhưng trong một số trường hợp hai bên có thỏa thuận khác thì vẫn có thể thay đổi thời điểm có hiệu lực của hợp đồng.

Thời hạn thực hiện nghĩa vụ

Căn cứ quy định

Căn cứ quy định tại khoản 1 – Điều 144 – Bộ luật Dân sự năm 2015, cụ thể:

“ Thời hạn là một khoảng thời gian được xác định từ thời điểm này đến thời điểm khác.”

Đối với thời hạn có hiệu lực của hợp đồng [thời hạn thực hiện nghĩa vụ] có thể hiểu là khoảng thời gian các bên thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình theo thỏa thuận tại hợp đồng đã được hai bên giao kết.

Bên cạnh đó, quy định tại Điều 278 – Bộ luật Dân sự năm 2015, quy định về thời hạn thực hiện nghĩa vụ, cụ thể:

– Thời hạn thực hiện nghĩa vụ do các bên thỏa thuận, theo quy định của pháp luật hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

– Bên có nghĩa vụ phải thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn, trừ trường hợp Bộ luật này, luật khác có liên quan quy định khác.

Trường hợp bên có nghĩa vụ đã tự ý thực hiện nghĩa vụ trước thời hạn và bên có quyền đã chấp nhận việc thực hiện nghĩa vụ thì nghĩa vụ được coi là đã hoàn thành đúng thời hạn.

– Trường hợp không xác định được thời hạn thực hiện nghĩa vụ theo quy định tại khoản 1 Điều này thì mỗi bên có thể thực hiện nghĩa vụ hoặc yêu cầu thực hiện nghĩa vụ vào bất cứ lúc nào nhưng phải thông báo cho bên kia biết trước một thời gian hợp lý.

Từ quy định trên, thời điểm có hiệu lực của hợp đồng chính thời điểm phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên. Nếu thỏa thuận thời hạn hợp đồng trước thời điểm có hiệu lực của hợp đồng sẽ ảnh hưởng tới vấn đề thanh quyết toán.

Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng cũng là bắt đầu thời hạn thực hiện của hợp đồng. Bởi lẽ, hợp đồng phát sinh hiệu lực từ thời điểm nào thì các vấn đề phát sinh của hai bên mới bắt đầu được giải quyết.

Do đó, chúng ta có thể thấy rằng giới hạn thời gian để các bên thực hiện nghĩa vụ của mình thông thường do các bên chủ thể thỏa thuận. Tuy nhiên, đối với trường hợp pháp luật quy định hoặc quyết định cơ quan có thẩm quyền ấn định khoảng thời gian này, các bên chủ thể sẽ phải thực hiện theo.

Về nguyên tắc thực hiện, bên có nghĩa vụ phải thực hiện đúng nghĩa vụ của mình trừ trường hợp Bộ luật này có quy định khác hoặc luật khác có liên quan quy định khác. Điều này được giải thích, khi pháp luật quy định bên có nghĩa vụ phải thực hiện theo nguyên tắc này. Nếu các bên không thỏa thuận hoặc pháp luật không quy định về thời hạn thì mỗi bên có thể thực hiện nghĩa vụ hoặc yêu cầu thực hiện nghĩa vụ vào bất cứ thời điểm nào nhưng phải báo trước cho bên kia biết trong một thời gian hợp lý.

Như vậy, commencement date là gì? Đã được chúng tôi phân tích cụ thể trong bài viết phía trên. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng trình bày một số nội dung quy định của pháp luật liên quan đến thời hạn của hợp đồng.

Video liên quan

Chủ Đề