Con cừu con tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

lamb

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈlæm/
Hoa Kỳ
[ˈlæm]

Danh từSửa đổi

lamb  /ˈlæm/

  1. Cừu con; cừu non.
  2. Thịt cừu non.
  3. Người ngây thơ; người yếu đuối.
  4. Em nhỏ [tiếng gọi âu yếm].

Thành ngữSửa đổi

  • as well be hanged for a sheep as for a lamb: Đã trót thì phải trét.
  • a fox [wolf] in lamb's skin: Cáo [chó sói] đội lốt cừu, kẻ giả nhân giả nghĩa.
  • The Lamb [of God]: Chúa Giê-xu.
  • like a lamb: Hiền lành ngoan ngoãn.

Động từSửa đổi

lamb  /ˈlæm/

  1. Đẻ con [cừu].

Chia động từSửa đổilamb

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to lamb
lambing
lambed
lamb lamb hoặc lambest¹ lambs hoặc lambeth¹ lamb lamb lamb
lambed lambed hoặc lambedst¹ lambed lambed lambed lambed
will/shall²lamb will/shalllamb hoặc wilt/shalt¹lamb will/shalllamb will/shalllamb will/shalllamb will/shalllamb
lamb lamb hoặc lambest¹ lamb lamb lamb lamb
lambed lambed lambed lambed lambed lambed
weretolamb hoặc shouldlamb weretolamb hoặc shouldlamb weretolamb hoặc shouldlamb weretolamb hoặc shouldlamb weretolamb hoặc shouldlamb weretolamb hoặc shouldlamb
lamb lets lamb lamb
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề