Tiếng AnhSửa đổi
lamb
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈlæm/
Hoa Kỳ | [ˈlæm] |
Danh từSửa đổi
lamb /ˈlæm/
- Cừu con; cừu non.
- Thịt cừu non.
- Người ngây thơ; người yếu đuối.
- Em nhỏ [tiếng gọi âu yếm].
Thành ngữSửa đổi
- as well be hanged for a sheep as for a lamb: Đã trót thì phải trét.
- a fox [wolf] in lamb's skin: Cáo [chó sói] đội lốt cừu, kẻ giả nhân giả nghĩa.
- The Lamb [of God]: Chúa Giê-xu.
- like a lamb: Hiền lành ngoan ngoãn.
Động từSửa đổi
lamb /ˈlæm/
- Đẻ con [cừu].
Chia động từSửa đổilamb
to lamb | |||||
lambing | |||||
lambed | |||||
lamb | lamb hoặc lambest¹ | lambs hoặc lambeth¹ | lamb | lamb | lamb |
lambed | lambed hoặc lambedst¹ | lambed | lambed | lambed | lambed |
will/shall²lamb | will/shalllamb hoặc wilt/shalt¹lamb | will/shalllamb | will/shalllamb | will/shalllamb | will/shalllamb |
lamb | lamb hoặc lambest¹ | lamb | lamb | lamb | lamb |
lambed | lambed | lambed | lambed | lambed | lambed |
weretolamb hoặc shouldlamb | weretolamb hoặc shouldlamb | weretolamb hoặc shouldlamb | weretolamb hoặc shouldlamb | weretolamb hoặc shouldlamb | weretolamb hoặc shouldlamb |
lamb | lets lamb | lamb |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]