Con trai yêu của mẹ tiếng anh là gì năm 2024

như một người mẹ có thể thương con mình, nhưng mẹ muốn thấy thà con chết dưới chân mẹ còn hơn là thấy con phạm một tội trọng.

She used often to say to him as he was growing up,'I love you my dear son, as much as a mother can love her child; but I would rather see you dead at my feet than that you should commit a mortal sin.'".

My mom was the sweetest angel in the world.

Đức Mẹ nói với chúng ta rằng:“ Các con sẽ nếm được niềm vui được là những người con yêu của Mẹ.”.

Con yêu của mẹ, hãy tha thứ cho bà mẹ ấy, và hãy tội nghiệp cho bà mẹ ấy, vào lúc này, khi bà đã chết, vì bà ấy phải chịu đựng sự ăn năn khủng khiếp nhất mà một người phụ nữ từng phải chịu đựng”.

My dear child, forgive her, and love her, now that she is dead, for she has had to endure the most frightful penance ever inflicted on a woman.”.

Một con cua già chớp lấy cơ hội nàynói với đứa con gái của mình:“ À, con yêu của mẹ!

An old Crab took the opportunity of saying to her daughter,‘Ah, my dear!

Một con cua già chớp lấy cơ hội nàynói với đứa con gái của mình:“ À, con yêu của mẹ!

And an old Crab took the opportunity of saying to her daughter,"Ah, my dear!

Con yêu của mẹ, hãy nghĩ đến sự tồn tại của người mẹ đáng thương của người con ra sao kể từ ngày con bỏ bà ấy mà đi.

Tình yêu của Mẹ tìm tình yêu của tất cả các con, và các con của Mẹ tìm tình yêu của Mẹ.

My love seeks the love of all my children and my children seek my love.

Trên hết, Mẹ muốn các con dâng lời cầu nguyện cho những người con của Mẹ nhưng không biết tình yêu của Mẹ và tình yêu của Con Mẹ.

Most of all I would desire that you dedicate prayer for my children who do not know my love and the love of my Son.

I will help you to come to know the love of my Son.

Mẹ là ánh sáng của đời con, con yêu mẹ nhiều lắm.

You are the light of my life, and I love you so very much.

Khóc: con yêu, mẹ yêu, con duy nhất của mẹ, tình yêu duy nhất rên rỉ: Tội lỗi của tôi, chúa khủng khiếp của tôi;

Đến lượt anh, đứa con yêu của mẹ cũng biến mất ở chân trời Đông Âu, mang theo hy vọng về một cuộc sống tử tế của cả nhà.

And then it was his turn, and he, Mother's own precious boy, disappeared into the horizons of Eastern Europe, carrying with him all the family's hopes of a genteel life.

Cùng DOL tìm hiểu các ý nghĩa khác nhau của từ "love" nhé! - "Love" là một danh từ được sử dụng trong quần vợt để chỉ điểm số bằng 0. Khi một người chơi giành chiến thắng trong một game mà đối thủ không có điểm nào, điểm số sẽ được gọi là "love". Ví dụ: "The score is 30-love in favor of the serving player." [Điểm số là 30-love thuận lợi cho người giao bóng.] - "Love" cũng có thể được sử dụng như là một danh từ để miêu tả sự đam mê, tình yêu và lòng trung thành đối với một ai đó hay cái gì đó. Ví dụ: "I have a great love for tennis and I try to play every chance I get." [Tôi rất đam mê quần vợt và tôi cố gắng chơi mỗi khi có cơ hội.] - Nếu "love" được sử dụng như một động từ, nó có nghĩa là yêu, thích hoặc say mê một người hoặc một thứ gì đó. Ví dụ: "I love spending time with my family and friends." [Tôi thích dành thời gian cùng gia đình và bạn bè.]

Chủ Đề