Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Ngoại động từSửa đổi
confirm ngoại động từ /kən.ˈfɜːm/
- Xác nhận; chứng thực. to confirm someone's statement xác nhận lời tuyên bố của ai
- Thừa nhận, phê chuẩn. to confirm a treaty phê chuẩn một bản hiệp ước
- Làm vững chắc, củng cố. to confirm one's power củng cố quyền lực
- Làm cho [ai] nhiễm sâu [một thói quen, một nếp nghĩ... ]. to confirm someone in his chain-smoking làm cho ai nhiễm sâu cái tật hút thuốc lá liên tục
- [Tôn giáo] Làm lễ kiên tín cho.
Chia động từSửa đổiconfirm
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to confirm
|
Phân từ hiện tại
confirming
|
Phân từ quá khứ
confirmed
|
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
confirm
|
confirm hoặc confirmest¹
|
confirms hoặc confirmeth¹
|
confirm
|
confirm
|
confirm
|
Quá khứ
confirmed
|
confirmed hoặc confirmedst¹
|
confirmed
|
confirmed
|
confirmed
|
confirmed
|
Tương lai
will/shall²confirm
|
will/shallconfirm hoặc wilt/shalt¹confirm
|
will/shallconfirm
|
will/shallconfirm
|
will/shallconfirm
|
will/shallconfirm
|
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
confirm
|
confirm hoặc confirmest¹
|
confirm
|
confirm
|
confirm
|
confirm
|
Quá khứ
confirmed
|
confirmed
|
confirmed
|
confirmed
|
confirmed
|
confirmed
|
Tương lai
weretoconfirm hoặc shouldconfirm
|
weretoconfirm hoặc shouldconfirm
|
weretoconfirm hoặc shouldconfirm
|
weretoconfirm hoặc shouldconfirm
|
weretoconfirm hoặc shouldconfirm
|
weretoconfirm hoặc shouldconfirm
|
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
|
confirm
|
|
lets confirm
|
confirm
|
|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]