Công thức Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình

[1]Kiểm tra bài củ Em hãy nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng?. Đáp án: -Giảm bớt dùng điện năng trong giờ cao điểm. - Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. - Không sử dụng lãng phí điện năng.. [2] Bài 49: Thực hành. [3] I. ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ CỦA ĐỒ DÙNG ĐIỆN: Điện năng tiêu thụ của dòng điện được tính toán bằng công thức gì?. Điện năng được tính bằng công thức:. A= Pt. . A. điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong thời gian t [Wh]. t. thời gian làm việc của đồ dùng điện [h]. P. công suất của đồ dùng điện [W].. 1KWh= 1000wh. [4] Ví dụ: Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220v-40w trong một tháng [30 ngày], mỗi ngày sử dụng 4 giờ. Công suất của bóng đèn là P=40w. Thời gian sử dụng trong một tháng tính thành giờ là: t=4giờ x 30ngày= 120giờtháng Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng là: A=P t=40w x 120giờtháng =4800Wh=4,8kWh. [5] II. TÍNH TOÁN ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG GIA ĐÌNH:. Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình được tiến hành gồm mấy bước?. Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình gồm 3 bước: Bước 1: Quan sát, tìm hiểu công suất điện và thời gian sử dụng trong một ngày của đồ dùng điện trong gia đình. a Liệt kê tên đồ dùng, công suất điện, số lượng, thời gian sử dụng trong một ngày của các đồ dùng điện trong gia đình vào bảng báo cáo thực hành. b Tính tiêu thụ điện năng của mỗi đồ dùng điện trong một ngày và ghi vào cột cuối cùngcủa bảng báo cáo thực hành. Bước 2: Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong một ngày bằng tổng điện năng tiêu thụ của tất cả đồ dùng điện cột cuối. Bước 3: Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong một tháng bằng tổng điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng và ghi vào báo cáo thực hành.. [6] Bước 1: Quan sát tìm hiểu công suất điện và thời gian sử dụng trong một ngày của đồ dùng điện trong gia đình. a Liệt kê tên đồ dùng, công suất điện, số lượng, thời gian sử dụng trong một ngày của các đồ dùng điện trong gia đình vào bảng báo cáo thực hành. b Tính tiêu thụ điện năng của mỗi đồ dùng điện trong một ngày và ghi vào cột cuối cùngcủa bảng báo cáo thực hành.. 1 Quan sát tìm hiểu tên đồ dùng, công suất, số lượng, thời gian sử dụng trong một ngày và tính tiêu thụ điện năng từng thiết bị trong ngày.. [7] Bước 1: Quan sát tìm hiểu tên đồ dùng, công suất, số lượng, thời gian sử dụng trong một ngày và tính tiêu thụ điện năng từng thiết bị trong ngày. . 220v-500w SD: 2h NỒI CƠM ĐIỆN. 220v-60w SD: 6h Ti vi. 220v-1000w SD: 3h BẾP ĐIỆN. 220v-600w. 220v-110w. 220v-90w. SD: 0,5h. 3 bóng SD: 4h. SD: 24h. Ấm ĐIỆN. Đèn compac. Tủ lạnh. [8] Bước 1a: Liệt kê tên đồ dùng điện.. TT. Tên đồ dùng điện. 1. Nồi cơm điện. 2. Ti vi. 3. Bếp điện. 4. Ấm điện. 5. Đèn compắc. 6. Tủ lạnh. Công suất điện P[W]. Số lượng. Thời gian sử dụng trong ngày t[h]. Tiêu thụ điện năng trong ngày A[Wh]. [9] Bước 1a: Liệt kê công suất đồ dùng điện. Công suất đồ dùng điện được ghi ở đâu trên đồ dùng điện ?. TT. Tên đồ dùng điện. Công suất điện P[W]. 1. Nồi cơm điện. 500. 2. Ti vi. 60. 3. Bếp điện. 1.000. 4. Ấm điện. 600. 5. Đèn compắc. 11. 6. Tủ lạnh. 90. Số lượng. Thời gian sử dụng trong ngày t[h]. Tiêu thụ điện năng trong ngày A[Wh]. [10] Bước 1a: Liệt kê số lượng đồ dùng điện trong nhà.. TT. Tên đồ dùng điện. Công suất điện P[W]. Số lượng. 1. Nồi cơm điện. 500. 1. 2. Ti vi. 60. 1. 3. Bếp điện. 1.000. 1. 4. Ấm điện. 600. 1. 5. Đèn compắc. 11. 3. 6. Tủ lạnh. 90. 1. Thời gian sử dụng trong ngày t[h]. Tiêu thụ điện năng trong ngày A[Wh]. [11] Bước 1a: Liệt kê thời gian sử dụng đồ dùng điện. [ước lượng gần đúng] TT. Tên đồ dùng điện. Công suất điện P[W]. Số lượng. Thời gian sử dụng trong ngày t[h]. 1. Nồi cơm điện. 500. 1. 2. 2. Ti vi. 60. 1. 6. 3. Bếp điện. 1.000. 1. 3. 4. Ấm điện. 600. 1. 0,5. 5. Đèn compắc. 11. 3. 4. 6. Tủ lạnh. 90. 1. 24. Tiêu thụ điện năng trong ngày A[Wh]. [12] Bước 1b: Tính tiêu thụ điện năng của mỗi đồ dùng điện trong một ngày: Ađdđ=P x sl x tg=500 x 1 x 2=1.000Wh TT. Tên đồ dùng điện. Công suất điện P[W]. Số lượng. Thời gian sử dụng trong ngày t[h]. 1. Nồi cơm điện. 500. 1. 2. 2. Ti vi. 60. 1. 6. 3. Bếp điện. 1.000. 1. 3. 4. Ấm điện. 600. 1. 0,5. 5. Đèn compắc. 11. 3. 4. 6. Tủ lạnh. 90. 1. 24. Tiêu thụ điện năng trong ngày A[Wh] 1.000 360 3.000 300 132 2.160. [13] Bước 2: Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong một ngày bằng tổng tiêu thụ điện năng của tất cả đồ dùng điện cột cuối.. 2 Tính tiêu thụ điện năng gia đình trong một ngày. . [14] Bước 2: Tính tiêu thụ điện năng gia đình trong một ngày. . - Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày:. AGĐN = 1.000 + 360 + 3.000 + 300 + 132 + 2.160 = 6.952 wh TT. Tên đồ dùng điện. Công suất điện P[W]. Số lượng. Thời gian sử dụng trong ngày t[h]. 1. Nồi cơm điện. 500. 1. 2. 2. Ti vi. 60. 1. 6. 3. Bếp điện. 1.000. 1. 3. 4. Ấm điện. 600. 1. 0,5. 5. Đèn compắc. 11. 3. 4. 6. Tủ lạnh. 90. 1. 24. Tiêu thụ điện năng trong ngày A[Wh] 1.000 360 3.000 300 132 2.160. [15] Bước 3: Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong một tháng bằng tổng tiêu thụ điện năng các ngày trong tháng và ghi vào báo cáo thực hành.. 3 Tính tiêu thụ điện năng gia đình trong một tháng.. [16] Bước 3: Tính tiêu thụ điện năng gia đình trong một tháng. . - Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày: AGĐN= 1.000 + 360 + 3.000 + 300 + 132 + 2.160 AGĐN= 6.952 wh =6,952 KWh.. - Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong tháng: AGĐT= 6.952 wh x 30 ng = 208.560 Wh AGĐT = 208,56 kWh. Tính điện năng tiêu thụ điện có tác dụng gì trong việc sử dụng tiết kiệm và hợp lý điện năng?. Tính điện năng tiêu thụ giúp có kế hoạch sử dụng điện tiết kiệm và hợp lý. Giá trị tính có ý nghĩa tương đối.. [17] III. BÁO CÁO THỰC HÀNH: [Sách giáo khoa Công nghệ 8 trang 169] TÍNH TOÁN ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG GIA ĐÌNH T T. Tên đồ dùng điện. Công suất điện P[W]. 1. Đèn sợi đốt. 60. 2. 2. 2. Đèn ống huỳnh quang và chấn lưu. 45. 8. 4. 3. Quạt bàn. 65. 4. 2. 4. Quạt trần. 80. 2. 2. 5. Tủ lạnh. 120. 1. 24. 6. Tivi. 70. 1. 4. 7. Bếp điện. 1000. 1. 1. 8. Nồi cơm điện. 630. 1. 1. 9. Bơm nước. 250. 1. 0,5. 10. Rađiô catxet. 50. 1. 1. Số lượng. Thời gian sử dụng trong ngày t[h]. Tiêu thụ điện năng trong ngày A[Wh]. [18] III. BÁO CÁO THỰC HÀNH: TÍNH TOÁN ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG GIA ĐÌNH [Sách giáo khoa Công nghệ 8 trang 169] Tổ thảo luận tính toán và báo cáo kết quả vào bảng báo cáo tổ theo mẫu sau: 1 Điện năng tiêu thụ từng đồ dùng điện trong ngày: a Đèn sợi đốt: Ađsđ:……….. Wh. b Đèn ống huỳnh quang: Ađhq: ………. Wh. c Quạt bàn: Aqb: ……….. Wh. d Quạt trần: Aqt: ………... Wh. e Tủ lạnh: Atl: ………… Wh. f Tivi: Atv: ………... Wh. g Bếp điện: Abđ: ……….. Wh. h Nồi cơm điện: Ancđ: ………. Wh. I Bơm nước: Abn: ……….. Wh. j Radio Catxet: Arc: ……….. Wh. 2 Điện năng tiêu thụ trong một ngày: A : ……… KWh.. [19] III. BÁO CÁO THỰC HÀNH: TÍNH TOÁN ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG GIA ĐÌNH T T. Tên đồ dùng điện. Công suất điện P[W]. 1. Đèn sợi đốt. 60. 2. Thời gian sử dụng trong ngày t[h]. 2. 2. 240. 4. 1.440. 2. 520. 2. 320 2.880. Đèn ống huỳnh quang 45 8 và chấnTiêu lưu thụ điện năng của 2. 3. Quạt bàn. 4. Quạt trần. 5. Tủ lạnh. đèn trong 65 ngày là: 4. bóng. Atbn= 2.P.t=2.60.2=240[ Wh] 80 2 120. 1. 24. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là: Tivi 70 1 4 An =240+1.440+520+320+2.880+280+10.00+630+125+50 7An=7.485[ Bếp điện 1000 1 1 Wh] 8 TiêuNồi 630đình trong 1 tháng [30 ngày] 1 thụcơm điệnđiện năng của gia là: 9 Bơm nước 250 1 0,5 At =30x7.485=224.550[Wh]=224,55 kWh 6. 10. Rađiô catxet. 50. Tiêu thụ điện năng trong ngày A[Wh]. Số lượng. 1. 1. 280 1.000 630 125 50. [20] Ôn tập bài:. 1. Về nhà thực hiện tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong sách câu hỏi và mẫu báo cáo thực hành. TT. Tên đồ dùng điện. Công suất điện P[W]. Số lượng. Thời gian sử dụng trong ngày t[h]. Tiêu thụ điện năng trong ngày A[Wh]. 1 2 3 4 5 6. 2. Nêu công thức tính toán tiêu thụ của đồ dùng điện?. 3. Vẽ sơ đồ tư duy tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.. [21]

Giải sách bài tập công nghệ 8 – Bài 49: Thực Hành : Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Sách Giáo Khoa Công Nghệ Lớp 8

  • Giải Công Nghệ Lớp 8 [Ngắn Gọn]

  • Giải Vở Bài Tập Công Nghệ Lớp 8

  • Sách Giáo Viên Công Nghệ Lớp 8

A. 1,80kWh B. 0,2kWh

B. 0,18kWh D. 1,6kWh

Lời giải:

Đáp án: C. 0,18kWh

Điện năng tiêu thụ:

A= P×t = 36×5 = 180Wh = 0,18kWh

A. 1,80kWh B. 0,2kWh

B. 0,18kWh D. 1,6kWh

Lời giải:

Đáp án: C. 0,18kWh

Điện năng tiêu thụ:

A= P×t = 36×5 = 180Wh = 0,18kWh

Lời giải:

Đáp án:

Tính điện năng tiêu thụ:

Áp dụng công thức: A=P×t

Với: t = 2×6×30 = 360h

P = 36W

A = 36×360 = 12960Wh = 12,96kWh

Lời giải:

Đáp án:

Tính điện năng tiêu thụ:

Áp dụng công thức: A=P×t

Với: t = 2×6×30 = 360h

P = 36W

A = 36×360 = 12960Wh = 12,96kWh

Lời giải:

Đáp án:

Điện năng tiêu thụ của 2 đèn sợi đốt là:

Áp dụng công thức: A=P×t= 2×40×2=160Wh

Điện năng tiêu thụ của máy bơm nước là:

Áp dụng công thức: A=P×t= 750×5= 3750Wh

Vậy tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên là:

160+3750= 3910Wh= 3,91kWh

Lời giải:

Đáp án:

Điện năng tiêu thụ của 2 đèn sợi đốt là:

Áp dụng công thức: A=P×t= 2×40×2=160Wh

Điện năng tiêu thụ của máy bơm nước là:

Áp dụng công thức: A=P×t= 750×5= 3750Wh

Vậy tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên là:

160+3750= 3910Wh= 3,91kWh

TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P[W] Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t[h] Tiêu thụ điện năng trong này A[Wh]
1 Đèn ống huỳnh quang 45 8 4
2 Quạt trần 77 2 2
3 Tủ lạnh 120 1 8[24]
4 Tivi 70 1 4

2. Tính tổng điện năng tiêu thụ điện trong ngày.

3. Tính tiêu thụ điện năng trong tháng.

Lời giải:

1. Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong ngày

TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P[W] Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t[h] Tiêu thụ điện năng trong này A[Wh]
1 Đèn ống huỳnh quang 45 8 4 1440
2 Quạt trần 77 2 2 308
3 Tủ lạnh 120 1 8[24] 960
4 Tivi 70 1 4 280

2.Tính tổng tiêu thụ điện năng trong ngày: 1440+308+960+280=2988Wh

3.Tính tiêu thụ điện năng trong tháng:

Coi điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì điện năng tiêu thụ trong tháng [30 ngày] là:

A = 2988×30 = 89640Wh = 89,64kWh

TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P[W] Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t[h] Tiêu thụ điện năng trong này A[Wh]
1 Đèn ống huỳnh quang 45 8 4
2 Quạt trần 77 2 2
3 Tủ lạnh 120 1 8[24]
4 Tivi 70 1 4

2. Tính tổng điện năng tiêu thụ điện trong ngày.

3. Tính tiêu thụ điện năng trong tháng.

Lời giải:

1. Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong ngày

TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P[W] Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t[h] Tiêu thụ điện năng trong này A[Wh]
1 Đèn ống huỳnh quang 45 8 4 1440
2 Quạt trần 77 2 2 308
3 Tủ lạnh 120 1 8[24] 960
4 Tivi 70 1 4 280

2.Tính tổng tiêu thụ điện năng trong ngày: 1440+308+960+280=2988Wh

3.Tính tiêu thụ điện năng trong tháng:

Coi điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì điện năng tiêu thụ trong tháng [30 ngày] là:

A = 2988×30 = 89640Wh = 89,64kWh

a] Mỗi ngày thắp sáng 4 giờ, tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong một tháng [30 ngày]

b] Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này, biết 1kWh có giá là 993 đồng [hộ nghèo].

Lời giải:

Đáp án:

a]

-Thời gian sử dụng trong 1 tháng: t=4×30=120h

-Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 tháng:

A= P×t=40×120= 4800Wh= 4,8kWh

b]Tiền điện phải trả: 4,8×993= 4766,4 đồng.

a] Mỗi ngày thắp sáng 4 giờ, tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong một tháng [30 ngày]

b] Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này, biết 1kWh có giá là 993 đồng [hộ nghèo].

Lời giải:

Đáp án:

a]

-Thời gian sử dụng trong 1 tháng: t=4×30=120h

-Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 tháng:

A= P×t=40×120= 4800Wh= 4,8kWh

b]Tiền điện phải trả: 4,8×993= 4766,4 đồng.

a] Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng

b] Tính số tiền phải trả trong một tháng[30 ngày], nếu giá điện là 1508,85đ/kWh [giá bình quân].

Lời giải:

Đáp án:

a] Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày:

Áp dụng công thức: A=P×t

-Điện năng tiêu thụ của bóng đèn là: Ađ= 75×6= 450Wh

-Điện năng tiêu thụ của quạt điện là: Aq= 62×8= 496Wh

-Điện năng tiêu thụ của tivi là: At= 70×7= 490Wh

-Điện năng tiêu thụ của bếp điện là: An= 800×1= 800Wh

-Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh là: Atl= 120×8= 960Wh

Tổng điện năng tiêu thụ một ngày là: A=Ađ+Aq+At+An+Atl

A= 3196Wh= 3,196kWh

b]Điện năng tiêu thụ trong một tháng 30 ngày là: 3,196×30= 95,88kWh

Vậy số tiền phải trả là: 95,8×1508,85= 144668,538 đồng.

a] Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng

b] Tính số tiền phải trả trong một tháng[30 ngày], nếu giá điện là 1508,85đ/kWh [giá bình quân].

Lời giải:

Đáp án:

a] Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày:

Áp dụng công thức: A=P×t

-Điện năng tiêu thụ của bóng đèn là: Ađ= 75×6= 450Wh

-Điện năng tiêu thụ của quạt điện là: Aq= 62×8= 496Wh

-Điện năng tiêu thụ của tivi là: At= 70×7= 490Wh

-Điện năng tiêu thụ của bếp điện là: An= 800×1= 800Wh

-Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh là: Atl= 120×8= 960Wh

Tổng điện năng tiêu thụ một ngày là: A=Ađ+Aq+At+An+Atl

A= 3196Wh= 3,196kWh

b]Điện năng tiêu thụ trong một tháng 30 ngày là: 3,196×30= 95,88kWh

Vậy số tiền phải trả là: 95,8×1508,85= 144668,538 đồng.

[2]Bàn là có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ, nên cũng chỉ cũng chỉ tiêu thụ điện khoảng 1/3 thời gian cắm điện.

a] Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày

b] Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng [30 ngày] và số tiền điện phải trả?

-Biết tiền điện [năm 2013] như sau:

STT Mức sử dụng của một hộ trong tháng Giá bán điện [đồng/kWh]
1 Cho 50kWh [cho hộ nghèo và thu nhập thấp] 993
2 Cho kWh từ 0-100 [cho hộ thông thường] 1418
3 Cho kWh từ 101-150 1622
4 Cho kWh từ 151-200 2044
5 Cho kWh từ 201-300 2210
6 Cho kWh từ 301-400 2361
7 Cho kWh từ 401 trở lên 2420

Lời giải:

Đáp án:

a]Tính được điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện trong một ngày:

Điện năng tiêu thụ cảu gia đình trong một ngày:

A=280+616+720+1120+600+960+250+150+1250= 5946Wh= 5,946kWh

b]Điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng [30 ngày]: 178,38kWh

Số tiền phải trả:

Cho 100kWh đầu tiên: 100×1418 = 141800đ

Cho kWh từ 101-150: 50×1622 = 81100đ

Cho kwh từ 151-200: 28,38×2044 = 58008,72đ

Tổng: = 280908,72đ

[2]Bàn là có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ, nên cũng chỉ cũng chỉ tiêu thụ điện khoảng 1/3 thời gian cắm điện.

a] Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày

b] Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng [30 ngày] và số tiền điện phải trả?

-Biết tiền điện [năm 2013] như sau:

STT Mức sử dụng của một hộ trong tháng Giá bán điện [đồng/kWh]
1 Cho 50kWh [cho hộ nghèo và thu nhập thấp] 993
2 Cho kWh từ 0-100 [cho hộ thông thường] 1418
3 Cho kWh từ 101-150 1622
4 Cho kWh từ 151-200 2044
5 Cho kWh từ 201-300 2210
6 Cho kWh từ 301-400 2361
7 Cho kWh từ 401 trở lên 2420

Lời giải:

Đáp án:

a]Tính được điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện trong một ngày:

Điện năng tiêu thụ cảu gia đình trong một ngày:

A=280+616+720+1120+600+960+250+150+1250= 5946Wh= 5,946kWh

b]Điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng [30 ngày]: 178,38kWh

Số tiền phải trả:

Cho 100kWh đầu tiên: 100×1418 = 141800đ

Cho kWh từ 101-150: 50×1622 = 81100đ

Cho kwh từ 151-200: 28,38×2044 = 58008,72đ

Tổng: = 280908,72đ

Video liên quan

Chủ Đề