Da nhờn tiếng Anh là gì

25 từ vựng tiếng Anh về da mặt.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Wrinkles /rɪŋkəlz/: nếp nhăn.

Freckle /frɛkəl/: tàn nhan.

Pimple /pɪmpəl/: mụn.

Rough skin /rʌf skɪn/: da xù xì.

Ruddy skin /rʌdi skɪn/: da hồng hào.

Smooth skin /smuð skɪn/: da mịn.

Tanned skin /tænd skɪn/: da rám nắng.

Wrinkled skin /rɪŋkəld skɪn/: da nhăn nheo.

Dark skin /dɑrk skɪn/: da tối màu.

Fair skin /fɛr skɪn/: da trắng.

Dry skin /draɪ skɪn/: da khô.

Mixed skin /mɪkst skɪn/: da hỗn hợp.

Oily skin /ɔɪli skɪn/: da nhờn.

Soft skin /sɒft skɪn/: làn da mềm mại.

Olive skin /ɑləv skɪn/: da xanh xao.

Pale skin /peɪl skɪn/: da vàng nhợt nhạt.

White skin /waɪt skɪn/: da trắng [thường dùng khi nói về màu da của chủng tộc].

Skin /skɪn/: da.

Face skin /feɪs skɪn/: da mặt.

Sallow skin /sæl.əʊ skɪn/: da vàng vọt.

Swarthy skin /swɔːði skɪn/: da ngăm đen.

Deep wrinkles /diːp rɪŋ.kəl/: nếp nhăn sâu.

Facial wrinkles /feɪ.ʃəl rɪŋ.kəl/: nếp nhăn trên khuôn mặt.

Light skin /laɪt skɪn/: da sáng màu.

Colored skin /kʌl.əd skɪn/: da màu.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về da mặt được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề