Mùa tuyển sinh năm nay, Đại học Hải Phòng có 3000 chỉ tiêu, trường cũng có thêm 3 ngành mới là Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ sinh học, Hệ thống thông tin.
Đại học Hải Phòng có 3 ngành mới
Mùa tuyển sinh năm nay, Đại học Hải Phòng có 3000 chỉ tiêu, trường cũng có thêm 3 ngành mới là Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ sinh học, Hệ thống thông tin.
\>> Trường Đại học Thương mại tuyển 4.800 thí sinh \>> Tuyển sinh đại học: Toàn cảnh chỉ tiêu khối A1 \>> Học viện Ngoại giao tuyển 550 thí sinh
Ký hiệu trường ĐH Hải Phòng: THP, địa chỉ: 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
- Các ngành đào tạo sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng; không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh toàn quốc.
- Ngành D140206 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu [Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập thân trên thang dóng]. Điểm Năng khiếu hệ số 2.
- Khối H thi: Văn và 2 môn Năng khiếu Hình họa chì [vẽ tượng] hệ số 2; Vẽ trang trí [vẽ mộc ] hệ số 1.
- Khối N thi: Văn và 2 môn Năng khiếu [Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và Ký xướng âm]. Môn Thanh nhạc-Thẩm âm- Tiết tấu hệ số 2.
- Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu [Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm]. Điểm Năng khiếu hệ số 1.
- Điểm môn ngoại ngữ các ngành D140231, D220201, D220204 tính hệ số 2, các ngành khác hệ số 1.
- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tương ứng tại Trường Đại học Hải Phòng hoặc các trường đại học khác năm 2012 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Cụ thể thông tin tuyển sinh như sau:
Ngành học
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
- Các ngành đào tạo Đại học:
3000
- Giáo dục Mầm non
D140201
M
80
- Giáo dục Tiểu học
D140202
A,C, D1
40
- Giáo dục Chính trị
D140205
A,C, D1
40
- Giáo dục Thể chất
D140206
T
40
- SP Toán học [THPT]
D140209
A, A1
40
- SP Vật lý [THPT]
D140211
A, A1
40
- SP Hoá học [THPT]
D140212
A, B
40
- SP Kỹ thuật công nghiệp
D140214
A
40
- SP Ngữ văn [THPT]
D140217
C
40
- SP Địa lý [THPT]
D140219
C
40
- SP Âm nhạc
D140221
N
40
- SP Tiếng Anh
D140231
D1
40
- Việt Nam học [VH du lịch, VH quần chúng, Quản trị du lịch]
D220113
C, D1
150
- Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
70
- Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
D1, D4
70
- Lịch sử
D220310
C
50
- Văn học
D220330
C
50
- Kinh tế [KT Vận tải và dịch vụ, KT ngoại thương, KT Xây dựng, KT Nông nghiệp, KT Bảo hiểm, Quản lý kinh tế]
D310101
A, D1
480
- Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh, Quản trị Tài chính - kế toán, Quản trị Marketing]
D340101
A, D1
240
- Tài chính - Ngân hàng
D340201
A, D1
160
- Kế toán [Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán]
D340301
A, D1
160
- Công nghệ sinh học [*]
D420102
A, B
60
- Toán học [Toán học, Toán - Tin ứng dụng]
D460101
A, A1
100
- Truyền thông và mạng máy tính [**]
D480102
A, A1
60
- Hệ thống thông tin [Tin kinh tế] [*]
D480104
A, A1
60
- Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
60
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
D510103
A, A1
140
- Công nghệ chế tạo máy
D510202
A
70
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [*]
D510203
A
60
- Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử [Điện công nghiệp và Điện lạnh]
D510301
A
60
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa [*] [Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động tàu thủy]
Trường Đại học Hải Phòng có bao nhiêu khoa?
Hiện, trường có 32 đơn vị, trong đó có 11 phòng ban, 12 khoa, 6 trung tâm và 3 trường thực hành với 754 viên chức, người lao động. Tính đến năm 2023 - 2024, trường có tổng số 15.605 học viên [gồm 11.352 sinh viên chính quy, 1.038 học viên sau đại học, 3.215 học viên hệ vừa học vừa làm].
Đại học Hải Phòng có các ngành gì?
Trường Đại học Hải Phòng.
Bao nhiêu tiền 1 tín chỉ đại học Hải Phòng?
VI.Ngành đào tạo về kỹ thuật, công nghệ: 310.000 VNĐ/tín chỉ. Đối với các ngành đào tạo khác: 260.000 VNĐ/tín chỉ.