[CT] - Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ [ĐHCT] vừa công bố điểm chuẩn và điều kiện trúng tuyển các ngành xét tuyển điểm học bạ THPT theo phương thức 3.
Giờ học của sinh viên Trường Đại học Cần Thơ. Ảnh: B.NG
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh [xem bảng điểm chuẩn đính kèm]. Qua thống kê, các ngành có điểm chuẩn trúng tuyển cao [chương trình đào tạo đại trà] là: Marketing, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Ngân hàng [đều 29,25 điểm]; kế đến ngành Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [đều 29 điểm];… Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng. Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện: tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước; có đăng ký xét tuyển trực tuyến và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong thời gian quy định của Trường; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của phương thức 3; điểm xét tuyển của thí sinh từ bằng đến lớn hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng; thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
Để xem kết quả, thí sinh đăng nhập vào Hệ thống Đăng ký xét tuyển của Trường ĐHCT [//xettuyen.ctu.edu.vn] bằng tài khoản của thí sinh đã có khi đăng ký xét tuyển.
Nhà trường lưu ý, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn [sau đây gọi là Cổng tuyển sinh] để xử lý nguyện vọng lọc ảo cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác theo quy định của Quy chế tuyển sinh năm 2022. Nếu không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định thì được hiểu là thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo phương thức 3 này và Trường ĐHCT không giải quyết mọi khiếu nại về sau. Thời gian thực hiện từ ngày 22-7-2022 đến 17 giờ ngày 20-8-2022.
Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT [thí sinh tự do] nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 12 đến 18-7-2022.
Bảng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức 3 của trường
B.NG
Trường Đại Học Nam Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của các ngành cho các hình thức, các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 23.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 23 |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 22.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 22.5 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 22 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 22 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 22 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C08 | 22 |
7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 22 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 21 |
7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 21 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 21 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 20.5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; C08 | 20.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 20 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 20 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 19 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 19 |
7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18.5 |
7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 17 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 17 |
7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C02; C01 | 17 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 17 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 16 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Năm 2020 trường đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh với 2 hình thức:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020.
- Xét kết quả học tập THPT /xét học bạ.
Năm nay những ngành có điểm chuẩn cao nhất là: Quản trị khách sạn, Y khoa, Marketing, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống với 22 điểm.
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Y khoa | 7720101 | 22 |
Dược học | 7720201 | 21 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
Quản lý bệnh viện | 7720802 | 17 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Tài chính- Ngân hàng | 7340201 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 21 |
Kinh doanh quốc tế | 7240120 | 17 |
Marketing | 7340115 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 23 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 22 |
Bất động sản | 7340116 | 17 |
Quan hệ công chúng | 7320118 | 20 |
Luật kinh tế | 7380107 | 17 |
Luật | 7380101 | 17 |
Ngôn ngữ anh | 7220201 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 21 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 17 |
Kiến trúc | 7580101 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 17 |
Quản lý tài nguyên và mội trường | 7850101 | 17 |
Kỹ thuật mội trường | 7520320 | 20 |
Trên đây là điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ năm 2022 các bạn hãy tham khảo để đánh giá kết quả thi năm nay của mình. Chúc các bạn thành công.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nam Cần Thơ Mới Nhất.
PL.