Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM tuyển sinh theo các phương thức như sau:
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.
Xét tuyển tổng hợp, cụ thể xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT của thí sinh. Với phương thức này thí sinh đăng ký nếu tốt nghiệp THPT vào các năm 2022, 2021, 2020 và thỏa các điều kiện như có điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,5 trở lên;
Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký HK1 - lớp 11, HK2 - lớp 11 và HK1-lớp 12 đạt từ 72 trở lên [Không bao gồm bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực, điểm quy đổi theo tiêu chí khác].
Điểm xét tuyển = điểm quy đổi theo tổ hợp môn + điểm quy đổi theo tiêu chí khác [nếu có] + tổng điểm ưu tiên quy đổi [nếu có].
Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = điểm quy đổi [điểm TB theo tổ hợp HK1 lớp 11] + điểm quy đổi [điểm TB theo tổ hợp HK2 lớp 11] + điểm quy đổi [điểm TB theo tổ hợp HK1 lớp 12 + điểm ưu tiên [nếu có].
Cụ thể một thí sinh chọn tổ hợp D01 [Toán - Văn - Anh] thì điểm quy đổi theo tổ hợp môn = điểm quy đổi [điểm trung bình 3 môn Toán, Văn, Anh ở HK1 lớp 11] + điểm quy đổi [điểm trung bình 3 môn Toán, Văn, Anh ở HK2 lớp 11] + điểm quy đổi [ điểm trung bình 3 môn Toán, Văn, Anh ở KH1 lớp 12].
Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + điểm quy đổi kỳ thi chọn học sinh giỏi [HSG] + điểm quy đổi trường chuyên/năng khiếu + điểm quy đổi xếp loại HSG.
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, đoạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, quốc gia, học sinh trường chuyên, năng khiếu, được cộng điểm quy đổi như sau.
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được quy đổi theo thang điểm 150 như sau:
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức với điều kiện thí sinh có điểm trung bình học tập HK1, HK2 năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 đạt từ 6,5 trở lên đồng thời tham gia kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022, có tổng điểm từ 700 trở lên.
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, tổng điểm xét tuyển dự kiến áp dụng đối với tất cả các ngành/nhóm ngành/chương trình đào tạo phải đạt từ 18 điểm trở lên.
Xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn áp dụng cho chương trình đại học chính quy quốc tế.
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Lê Huyền
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2022.
|
Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển ĐH năm 2021 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2022 với 5 phương thức tuyển sinh dự kiến:
Phương thức 1 là tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.
Phương thức 2 là xét tuyển tổng hợp dựa vào kết quả học tập và thành tích bậc THPT của thí sinh. Phương thức này áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp THPT vào các năm 2022, 2021, 2020 và thỏa những điều kiện sau: Học sinh có điểm trung bình học tập học kỳ 1, 2 của lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên; Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký học kỳ 1, 2 của lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt từ 72 trở lên [không bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực, điểm quy đổi theo tiêu chí khác].
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác [nếu có] + tổng điểm ưu tiên quy đổi [nếu có].
Trong đó, điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm quy đổi [Điểm trung bình theo tổ hợp học kỳ 1 của lớp 11] + Điểm quy đổi [Điểm trung bình theo tổ hợp học kỳ 2 của lớp 11] + Điểm quy đổi [Điểm trung bình theo tổ hợp học kỳ 1 của lớp 12 + điểm ưu tiên [nếu có].
Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn học sinh giỏi + Điểm quy đổi trường chuyên/Năng khiếu + Điểm quy đổi xếp loại học sinh giỏi. Trong đó, điểm quy đổi được tính như sau:
|
\n
Thí sinh được đăng ký tối đa 2 nguyện vọng và chỉ được công nhận trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất. Trường hợp đồng điểm áp dụng tiêu chí phụ là điểm trung bình học tập của học kỳ 1 năm lớp 12.
Phương thức 3 là xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM. Thí sinh cần có điểm trung bình học tập học kỳ 1, 2 của lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên; Đồng thời có điểm bài thi đánh giá năng lực đợt 1 - 700 trở lên [dự kiến]. Trường sẽ thông báo điều chỉnh ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [nếu có] khi có phổ điểm kỳ thi.
|
Phương thức 4 là xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Tổng điểm xét tuyển dự kiến từ 18 điểm trở lên bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực [nếu có]. Trường sẽ thông báo thay đổi ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển [nếu có] sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 5 là xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn [áp dụng cho chương trình ĐH chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng].
Thông tin tuyển sinh từng ngành dự kiến năm 2022 xem tại đây.
Trước đó, nhiều trường ĐH khác cũng đã công bố phương án tuyển sinh năm 2022. Xu hướng chung của nhiều trường là xét tuyển dựa vào điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, điểm kỳ thi đánh giá năng lực và các hình thức xét tuyển theo quy định riêng của trường.
Tin liên quan
Học Viện Ngân Hàng với gần 60 năm truyền thống, là một trung tâm đào tạo các ngành hot như tài chính, ngân hàng, quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế…được nhiều phụ huynh và thí sinh lựa chọn.
Năm 2021 trường Học Viện Ngân Hàng dành tối thiểu 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tối đa 10% chỉ tiêu; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT tối đa 25% chỉ tiêu
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021 tăng so với năm 2020 từ 0,75 điểm đến 1,5 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Tài chính ngân hàng lấy 26,5 điểm.
Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng qua từng năm để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
2 | 7340201_AP | Tài chính ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
4 | 7340301_AP | Kế toán [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
5 | 7340301_J | Kế toán [Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng] | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
7 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.75 | |
9 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
10 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D14; D15 | 27.55 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
14 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý [Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng] | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
16 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng] | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
17 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU] | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
18 | 7340301_I | Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland] | A00; A01; D01; D07 | 24.3 |
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 22.25 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 22 | |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | |
7 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D08 | 21.5 | |
8 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00, D01, D14, D15 | 24.75 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 23 | |
10 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ] | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | |
11 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ] | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | |
12 | 7340201_I | Tài chính- ngân hàng [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh] | A00, A01, D01, D07 | 20.75 | |
13 | 7340301_I | Quản lý Tài chính- Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh] | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
14 | 7340301_J1 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | |
15 | 7340301_J2 | Kế toán | A00, D06, D23, D28 | 22.75 | |
16 | 7340405_J1 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | |
17 | 7340405_J2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, D06, D23, D28 | 21.75 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 21.25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.25 | |
3 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ] | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 20.25 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20.25 | |
6 | 7340201_1 | Tài chính ngân hàng [chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
8 | 7340301_1 | Quản lý Tài chính- Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh] | A00; A01; D01; D07 | 17.75 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | 20 | ||
11 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D07; D08 | — | |
12 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | — | |
13 | 7340201_I | Tài chính- ngân hàng [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh] | A00; A01; D01; D07 | — | |
14 | 7340301_J1 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | — | |
15 | 7340301_J2 | Kế toán | A00; D06; D23; D28 | — | |
16 | 7340405_J1 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | — | |
17 | 7340405_J2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; D06; D23; D28 | — |
==>> Xem thêm: Liên thông Học Viện Ngân Hàng hệ chính quy
Di An