De thi hk1 Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 năm 2021 – 2022 cho học sinh của mình theo sách mới. Với 8 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 2, còn giúp các em luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, chuẩn bị thật tốt kiến thức cho kỳ thi học kì 2 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh, Tiếng Việt 2. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí 8 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1 Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN

TL

1

Số học

– Thực hiện được phép cộng, phép trừ [có nhớ, không quá một lượt] trong phạm vi 1000 – Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5

– Giải bài toán có lời văn

Số câu

2

1

1

2

2

Câu số

1,3

7

8

1,3

7,8

Số điểm

1,5

1

1,5

1,5

2,5

2

Đại lượng và đo đại lượng

– Nhận biết được đơn vị đo độ dài. – Biết liên hệ thực tế khi xem giờ.

– Tính được độ dài đường gấp khúc

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

2

4

6

2,6

4

Số điểm

1

1

1

2

1

3

Yếu tố hình học

– Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật.

Số câu

1

1

Câu số

5

5

Số điểm

1

1

4

Yếu tố xác suất, thống kê

– Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng[chắc chắn, có thể, không thể]

Số câu

1

1

1

1

Câu số

9

10

9

10

Số điểm

1

1

1

1

Tổng số câu

3

1

1

3

1

1

Tổng số

4

4

2

Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

PHÒNG GD&ĐT…….TRƯỜNG TH………..

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 – 2022MÔN: TOÁN – LỚP 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 [1 điểm] a. Kết quả phép tính 5 x 5 là: A.10B. 15C. 25 b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là: A.6 B. 7 C. 8

Câu 2 [1 điểm] Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:

A. 1000m B. 980mC 990m Câu 3 [0,5 điểm] số 203 đọc là: A. Hai không ba B. Hai trăm linh ba C. Hai mươi ba Câu 4 [1 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3m6cm = ………….cm 400 cm = …………..m 5dm2cm = ……………cm 2km = …………………..m

Câu 5. [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.

a. Có 3 khối cầu ☐ b. Có 2 khối trụ ☐ Câu 6. [1 điểm]Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay: A. Nam đến lớp sớm 15 phút.B. Nam đến lớp muộn 15 phút.C. Nam đến lớp đúng giờ.

Câu 7. [1 điểm] Đặt tính rồi tính

Câu 8. [1.5 điểm] Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?

………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 9. [1 điểm] Đếm và khoanh vào số phù hợp:

Câu 10. [1 điểm] Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp: – Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới – Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa. – Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.

Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

Câu

Điểm

Đáp án

1

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a. C, b.B

2

1

C

3

0.5

B

4

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm

400 cm = 4 m 2km = 2000 m

5

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ

6

1

B

7

15

HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ
Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882

8

1.5

Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: [0.25đ] 40 : 5 = 8 [quyển vở] [1đ]

Đáp số: 8 quyển vở [0.25đ]

9

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ.

10

1

Mỗi phép tính đúng ghi – Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ. – Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ.

– Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ.

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2 Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 Phần 1: Trắc nghiệm [ 3 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 999 C. 997 D. 1000 Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là: A. 538 B. 548 C. 547 D. 537

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

A. 9cm B. 10cm C. 6cm D.8cm Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 39 B. 309 C. 390 D. 930 Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng: A. 5km B. 5dm C. 5cm D. 5m Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học? A. Bạn Linh B. Bạn Nga C. Bạn Loan Phần 2: Tự luận [7 điểm] Câu 1: Đặt tính rồi tính: a] 423 + 245 b] 643 – 240

Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên?

Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải? Câu 4: Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi. a] Con mèo cân nặng mấy ki-lô-gam?

b] Quả dưa cân nặng mấy ki-lô-gam?

Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 Phần 1: Trắc nghiệm [ 3 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là: A. 538

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

A. 9cm Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: B. 309 Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng: D. 5m Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học? A. Bạn Linh Phần 2: Tự luận [7 điểm] Câu 1: Đặt tính rồi tính: a] 423 + 245 = 668 b] 643 – 240 = 403 Câu 2:

Ta đánh số vào các hình như sau:

Các hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình [1 và 2], hình [2 và 3], hình [1, 2 và 3]. Vậy trong hình đã cho có 3 tứ giác. Câu 3: Khu vườn B có số cây vải là: 220 + 60 = 280 cây vải Câu 4: a] Vì cân thăng bằng nên cân nặng của con mèo bằng tổng cân nặng của 2 quả cân ở đĩa bên trái. Ta có: 1 kg + 3 kg = 4 kg. Vậy con mèo cân nặng 4 kg. b] Vì cân thăng bằng nên cân nặng của 1 quả cân 1 kg và quả dưa bằng cân nặng của quả cân 3 kg ở vế bên phải. Ta có: 3 kg – 1 kg = 2 kg. Vậy quả dưa cân nặng 2 kg. …

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Toán #năm #sách #Kết #nối #tri #thức #với #cuộc #sống

Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối tri thức bao gồm đề thi cuối kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh giúp các em ôn tập kiến thức kì 1, giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để ra đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 cho các em học sinh của mình.

Đề thi cuối kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh

  • 1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27
    • 1.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
    • 1.2. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
  • 2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 27
    • 2.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
    • 2.2. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
  • 3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh theo Thông tư 27
    • 3.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh
    • 3.2. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27

1.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt

Trường Tiểu học …………….

Họ và tên: ......................................

........................................................

Lớp: …........……………...............

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Năm học: 2021 – 2022

Môn: Tiếng Việt [phần trắc nghiệm]

Thời gian: 35 phút

Điểm

Giáo viên nhận xét

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:

II. ĐỌC HIỂU:

1. Đọc thầm:

Sự tích hoa tỉ muội

Ngày xưa, có hai chị em Nết và Na mồ côi cha mẹ, sống trong ngôi nhà nhỏ bên sườn núi. Nết thương Na, cái gì cũng nhường em. Đêm đông, gió ù ù lùa vào nhà, Nết vòng tay ôm em:

- Em rét không?

Na ôm choàng lấy chị, cười rúc rích:

- Ấm quá!

Nết ôm em chặt hơn, thầm thì:

- Mẹ bảo chị em mình là hai bông hoa hồng, chị là bông to, em là bông nhỏ. Chị em mình mãi bên nhau nhé!

Na gật đầu. Hai chị em cứ thế ôm nhau ngủ.

Năm ấy, nước lũ dâng cao, nết cõng em chạy theo dân làng đến nơi an toàn. Hai bàn chân Nết rớm máu. Thấy vậy, Bụt thương lắm. Bụt liền phẩy chiếc quạt thần. Kì lạ thay, bàn chân Nết bỗng lành hẳn. Nơi bàn chân Nết đi qua mọc lên những khóm hoa đỏ thắm. Hoa kết thành chùm, bông hoa lớn che chở cho nụ hoa bé nhỏ. Chúng cũng đẹp như tình chị em của Nết và Na.

Dân làng đặt tên cho loài hoa ấy là hoa tỉ muội.

Theo Trần Mạnh Hùng

2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu:

Câu 1: [0.5 điểm] Những chi tiết cho thấy chị em Nết và Na sống rất đầm ấm?

A. cài gì cũng nhường em

B. vòng tay ôm em ngủ

C. Nết thương Na

D. Tất cả các ý trên.

Câu 2: [0.5 điểm] Nước lũ dâng cao chị Nết đưa Na đến nơi an toàn bằng cách nào?

A . Nết dìu Na chạy.

B . Nết cõng em chạy theo dân làng

C. Nết bế Na chạy

D. Nết dẫn em đi theo dân làng.

Câu 3: [0.5 điểm] Nơi bàn chân Nết đi qua mọc lên những khóm hoa:

A .khóm hoa đỏ thắm.

B. khóm hoa trắng.

C. khóm hoa vàng.

D. khóm hoa xanh.

Câu 4: [1 điểm] Xếp các từ sau thành nhóm thích hợp: đỏ thắm, bé nhỏ, chạy theo, cõng, đẹp, đi qua, cao, gật đầu.

a. Từ ngữ chỉ hoạt động: .............................................................................................

b. Từ ngữ chỉ đặc điểm:................................................................................................

Câu 5: [0.5 điểm] Bài văn cho em thấy tình cảm của chị em Nết và Na như thế nào?

Câu 6: [1 điểm] Từ nào chỉ hoạt động?

A. ngôi trường

B. cánh hoa

C. đọc bài

D. bàn ghế.

Câu 7: [0.5 điểm] Câu nào là câu nêu đặc điểm?

A. Mái tóc của mẹ mượt mà.

B. Bố em là bác sĩ.

C. Em đang viết bài.

D. Không trả lời cho câu hỏi nào.

Câu 8: [1 điểm] Chọn dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than vào chỗ chấm.

Bố: Nam ơi … Con hãy đặt một câu có từ đường nhé …

Con: Bố em đang uống cà phê…

Bố: Thế từ đường đâu…

Con: Dạ từ đường có trong cốc cà phê rồi ạ

Câu 9: [0.5 điểm] Viết một câu nêu đặc điểm về một bạn trong lớp?

Trường Tiểu học ……….

Họ và tên: ......................................

........................................................

Lớp: …........……………...............

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Năm học: 2021 – 2022

Môn: Tiếng Việt [kiểm tra viết]

Thời gian: 40 phút

Điểm

Đọc:

Viết:

Chung:

Giáo viên nhận xét

1. Chính tả: 15 phút [4điểm]

NHÍM NÂU KẾT BẠN

[Sách Tiếng Việt 2,tập 1 /91]

[Viết đoạn: Từ “Thấy nhím trắng đến lạnh giá”.]

2. Tập làm văn: 25 phút [6 điểm]

Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn [từ 3 câu đến 5 câu] thể hiện tình cảm của em đối với người thân.

Bài làm

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

1.2. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt

I. Đọc: [10 điểm]

1. Đọc thành tiếng: [4 điểm] GV kết hợp kiểm tra qua các tiết ôn tập cuối học kì.

- GV ghi tên các bài tập đọc, đánh số trang vào phiếu để HS bắt thăm. HS đọc xong GV nêu câu hỏi gắn với nội dung bài đọc để HS trả lời.

+ HS đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 1 điểm.

+ Đọc đúng tiếng, từ không đọc sai quá 5 tiếng: 1 điểm.

+ Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, giữa các cụm từ: 1 điểm.

+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.

2. Đọc hiểu: [6 điểm]

- Câu 1; 2; 3; 6; 7: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

1. D; 2. B; 3. A

4. Từ chỉ hoạt động: Chạy theo, cõng, đi qua

Từ chỉ đặc điểm: đỏ thắm, bé nhỏ, đẹp, cao.

5. Trả lời theo ý hiểu.

6. C; 7.A

8. Bố: Nam ơi! Con hãy đặt một câu có từ đường nhé!

Con: Bố em đang uống cà phê.

Bố: Thế từ đường đâu?

Con: Dạ từ đường có trong cốc cà phê rồi ạ.

II. Viết: [10đ]

1. Chính tả [4 điểm]

- Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, trình bày đúng quy định, đúng tốc độ, đúng cỡ chữ, kiểu chữ, không mắc quá 2 lỗi chính tả [4 điểm]

- Trừ điểm theo từng lỗi cụ thể [chữ viết không đều; mắc cùng một lỗi nhiều lần chỉ trừ điểm một lần…]

2. Tập làm văn [6 điểm]

- HS viết được đoạn văn từ 4 - 5 câu theo đúng nội dung đề bài [3 điểm].

- Kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm.

- Kĩ năng dùng từ đặt câu: 1 điểm.

- Có sáng tạo: 1 điểm.

Mẫu 1

Bố là người mà em rất yêu quý. Hàng ngày, bố phải dậy sớm đi làm. Công việc của bố em rất bận rộn. Vào thời gian rảnh, bố lại dạy em học, đưa em đi chơi. Lúc đó, em cảm thấy rất hạnh phúc. Khi em mắc lỗi, bố thường nghiêm túc phê bình. Nhưng em không thấy sợ mà kính trọng bố hơn. Em mong bố sẽ luôn khỏe mạnh để là chỗ dựa vững chắc cho hai mẹ con.

Mẫu 2

Trong gia đình, anh trai là người gắn bó nhất với em. Mỗi khi có bài tập khó, anh đều giảng bài giúp em. Anh còn đưa em đi chơi, mua đồ ăn ngon, bảo vệ em. Em cảm thấy anh trai của mình rất tuyệt vời. Em rất yêu quý anh trai của mình.

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 27

2.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Trường Tiểu học ……..

Họ và tên: ......................................

........................................................

Lớp: …........……………...............

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Năm học: 2021 – 2022

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 40 phút

Điểm

Giáo viên nhận xét

Câu 1: [0,5 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.

A. 68

B. 67

C. 69

D. 66.

Câu 2: [0,5 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

21 giờ còn được gọi là …………

A. 9 giờ sáng

B. 4 giờ chiều

C. 3 giờ chiều

D. 9 giờ tối.

Câu 3: [0,5 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tổng của 35 và 55 là:

A. 59

B. 90

C. 11

D.100.

Câu 4: [0,5 điểm] Điền dấu [> , < , =] vào chỗ chấm.

50 … 5 + 3645 + 24 … 24 + 45

Câu 5: [2 điểm] Đặt tính rồi tính.

28 + 35

............................

............................

............................

43 + 48

............................

............................

............................

63 - 28

............................

............................

............................

91 - 43

............................

............................

............................

Câu 6: [1 điểm] Tính

19 kg + 25 kg =...........................

63 kg – 35 kg = ............................

Câu 7: [1 điểm] Nối phép tính với kết quả đúng.

Câu 8: [2 điểm] Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài giải

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Câu 9: [1 điểm]

Hình bên có mấy hình tứ giác

.....................................................

Câu 10: [1 điểm]

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

2.2. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 1- > 3: mỗi câu đúng 0,5 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

C

D

B

Câu 4: [0,5 điểm]

50 > 5 + 36

45 + 24 = 24 + 45

Câu 5: Đặt tính rồi tính [2 điểm]

Mỗi phép tính 0,5 điểm.

Câu 6: Tìm x: [1 điểm]

19 kg + 25 kg = 44 kg

63 kg – 35 kg = 28 kg

Câu 7: [1 điểm]

Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.


Câu 8: [2 điểm]

Bài giải

Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: [0,75đ]

38 + 34 = 72 [viên] [0,75đ]

Đáp số: 72 viên bi [0,5đ]

Câu 9: [1 điểm]

- Có 3 hình tứ giác. [0,5đ]

Câu 10: [1 điểm]

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.

Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79

Đáp số: 79

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh theo Thông tư 27

3.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Exercise 1: Look and complete the words

1. _ e _

2. k _ t _ _ n

3. f _ _

4. c l _ s _ r _ _ m

5. _ u i _ e

6. _ a _ t _

Exercise 2: Look at the pictures and answer these following questions

1. How many people are there?

___________________________________

2. Does the girl have milk?

___________________________________

3. Is the boy eating banana?

___________________________________

Exercise 3: Reorder words to have correct sentences

1. see?/ What/ you/ can/

___________________________________

2. see/can/ I/ road/ a/ ./

___________________________________

3. there/ Is/ box/ a/ ?/

___________________________________

4. yummy/ The/ is/ pizza/ ./

___________________________________

5. are/ Here/ you/ ./

___________________________________

-The end-

3.2. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh

Exercise 1: Look and complete the words

1. sea

2. kitten

3. fox

4. classroom

5. juice

6. pasta

Exercise 2: Look at the pictures and answer these following questions

1. There are two people

2. Yes, she does

3. No, he isn’t

Exercise 3: Reorder words to have correct sentences

1. What can you see?

2. I can see a road.

3. Is there a box?

4. The pizza is yummy.

5. Here you are.

Xem thêm:

  • Đề thi cuối kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt theo Thông tư 27 có đáp án

....................................................

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021-2022 sách Kết nối tri thức [các môn]. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.

Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều

  • Bộ 145 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
  • Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Hay chọn lọc
  • 20 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án tải nhiều nhất
  • Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án

Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021 - 2022 môn Toán

  • Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Kết nối
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 3
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 4
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 5
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối

Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021 - 2022 môn Tiếng Việt

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 3
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 4
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 5
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối

Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021 - 2022 môn Tiếng Anh

  • Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1
  • Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 2

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, cùng các tài liệu học tập hay lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 2:

  • Tài liệu học tập lớp 2
  • Sách Kết nối Tri thức với cuộc sống: Giáo án, tài liệu học tập và giảng dạy

Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.

Video liên quan

Chủ Đề