Died in là gì

Die /daɪ/: chết.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: Her husband died suddenly last week.

Chồng cô đột ngột qua đời vào tuần trước.

Die down.

To reduce a supply of something that has been created over a period of time.

Để giảm nguồn cung của một cái gì đó đã được tạo ra trong một khoảng thời gian.

Ex: Our state reservoirs were drawn down this summer.

Các hồ chứa nhà nước của chúng tôi đã được rút xuống vào mùa hè này.

Die off.

To stop living, one by one, until there are none left.

Ngừng sống, từng người một, cho đến khi không còn ai.

Ex: The veterans of World War II are now old and gradually dying off.

Các cựu chiến binh của Thế chiến II giờ đã già và dần chết đi.

Die out.

To become less common and finally stop existing.

Trở nên ít phổ biến hơn và cuối cùng dừng tồn tại.

Ex: Dinosaurs died out millions of years ago.

Khủng long đã chết hàng triệu năm trước.

Ex: This species has nearly died out because its habitat is being destroyed.

Loài này gần như đã chết vì môi trường sống của nó đang bị phá hủy.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt die down, die off, die out được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề