Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022
A. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022
Ngày 16/9, trường Đại học Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 vào tất cả các ngành của trường xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
Năm 2022, điểm chuẩn Đại học Hà Nội ở phương thức xét tuyển kết hợp gây chú ý khi dao động từ 15.90 điểm đến 35.12. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ thông tin Chất lượng cao [15.90] và cao nhất là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc với 35.12 điểm.
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Các quy định khác của Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển thí sinh nam trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng].
- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội. Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, Nhà trường dự kiến xét tuyển các đối tượng sau:
a. Thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm;
b. Thí sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Danh mục chứng chỉ theo quy định xem tại đây;
c. Thí sinh là thành viên đội tuyển HSG cấp QG hoặc đạt giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố;
d. Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; Thí sinh tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.
e. Thí sinh có điểm SAT;
g. Thí sinh có điểm ACT;
h. Thí sinh có điểm A-Level, UK.
- Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội:
- Để được tham gia xét tuyển kết hợp, các thí sinh thuộc các đối tượng ở các mục [a, b, c, d] cần phải đạt:
- Điểm trung bình môn ngoại ngữ của từng năm THPT [lớp 10, lớp 11 và lớp 12] đạt từ 7.0 trở lên;
- Điểm trung bình chung 3 môn thi tốt nghiệp THPT [Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, tiếng Anh [đối với ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông ĐPT]] năm 2021 đạt từ 7.0 trở lên;
- Điểm trung bình chung 3 năm THPT [[lớp 10 + lớp 11 + lớp 12]/3] đạt từ 7.0 trở lên.
Thí sinh thuộc đối tượng ở mục [e] có điểm thi đạt 1.100/1.600; mục [g] đạt
24/36 và mục [h] đạt 60/100 trong kỳ thi chuẩn hóa của từng đối tượng.
- Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website sau khi có kết quả thi.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí đối với sinh viên hệ chính quy năm học 2020 - 2021 như sau:
- Các môn học cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ. Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT: Các môn học khối kiến thức ngành và khối kiến thức chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC: 940,000 đồng/tín chỉ; của ngành Ngôn ngữ Italia - CLC: 770,000 đồng/tín chỉ; của các ngành CNTT CLC, ngành QTDV DL & Lữ hành CLC: 1,300,000 đồng/tín chỉ.
- Học phí các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài theo quy định riêng.
- Học phí của sinh viên hệ chính quy khóa 2020-2024 không thay đổi trong 04 năm học, từ năm 2020 đến năm 2024.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 300 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA [D02] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 150 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP [D03] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 100 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG [D04] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 200 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG [D04] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 100 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC [D05] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 125 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 75 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 60 |
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 75 |
Ngôn ngữ Italia CLC | 7220208 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 50 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT [D06] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 175 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] hoặc TIẾNG HÀN QUỐC [HA01-dự kiến] | 75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 7220210 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] hoặc TIẾNG HÀN QUỐC [HA01-dự kiến] | 100 |
Quốc tế học [dạy bằng tiếng Anh] | 7310601 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 125 |
Nghiên cứu phát triển [dạy bằng tiếng Anh] | 7310111 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 50 |
Truyền thông đa phương tiện [dạy bằng tiếng Anh] | 7320104 | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh [D01] | 75 |
Truyền thông doanh nghiệp [dạy bằng tiếng Pháp] | 7320109 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP [D03] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 50 |
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh] | 7340101 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 100 |
Marketing [dạy bằng tiếng Anh] | 7340115 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 50 |
Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh] | 7340201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 100 |
Kế toán [dạy bằng tiếng Anh] | 7340301 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 100 |
Công nghệ thông tin [dạy bằng tiếng Anh] | 7480201 | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh [D01] Toán, Vật lý, tiếng Anh [A01] | 200 |
Công nghệ thông tin [dạy bằng tiếng Anh] CLC | 7480201CLC | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh [D01] Toán, Vật lý, tiếng Anh [A01] | 75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [dạy bằng tiếng Anh] | 7810103 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [dạy bằng tiếng Anh] CLC | 7810103 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH [D01] | 50 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | 7220101 | Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. | 300 |
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài | |||
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính | Đại học La Trobe [Úc] cấp bằng | 100 | |
Quản trị Du lịch và Lữ hành | Đại học IMC Krems [Áo] cấp bằng | 60 | |
Kế toán Ứng dụng | Đại học Oxford Brookes [Vương quốc Anh] cấp bằng | 50 | |
Cử nhân Kinh doanh | ĐH Waikato [New Zealand] cấp bằng | 30 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
[1] Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: //www.hanu.vn/vn/
[2] Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
- SĐT: [024] 38544338
- Email:
- Website: //www.hanu.vn/vn/
- Facebook: //www.facebook.com/www.hanu.vn/
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2022 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020
Đại học Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển kết hợp năm 2022
Học phí Đại học Hà Nội năm 2022
Học phí Đại học Hà Nội năm 2021
Học phí Đại học Hà Nội năm 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2022
Chương trình Kế toán Công chứng Anh Quốc [ACCA] lấy bằng Cử nhân Kế toán Ứng dụng của Đại học Oxford Brookes [OBU] năm 2021
Chương trình Cử nhân Kinh doanh Waikato [Đại học Waikato, NewZealand] năm 2021
Chương trình Cử nhân quốc tế chuyên ngành kép Marketing và Quản trị Tài chính liên kết giữa ĐH Hà Nội và ĐH La Trobe [Úc] năm 2021
Chương trình Cử nhân Kinh doanh chuyên ngành Quản trị Du lịch, Khách sạn và Lữ hành năm 2021
Chương trình đào tạo Thạc sĩ Lí luận và Phương pháp giảng dạy tiếng Anh và tiếng nước ngoài liên kết với Đại học Canberra [Australia] - Master of TESOL and FLT năm 2021
Giới thiệu và thông báo tuyển sinh Chương trình Thạc sỹ quản lý [MOM] của Đại học La Trobe tại Việt Nam năm 2021
Giới thiệu chương trình đào tạo thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp liên kết với Trường Đại học Louvain [Vương quốc Bỉ] năm 2021
Giới thiệu chương trình đào tạo tiến sĩ ngôn ngữ Pháp liên kết với trường Đại học Louvain [vương quốc Bỉ] năm 2021
Giới thiệu chương trình đạo tạo thạc sĩ ngành Ngôn ngữ Nhật, liên kết đào tạo với ĐH Nữ sinh NARA – Nhật Bản năm 2019
Đại học Hà Nội mở rộng nhóm thí sinh xét tuyển kết hợp năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cao nhất 37,55 điểm năm 2021
Đại học Hà Nội mở rộng đối tượng xét tuyển kết hợp năm 2021