Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 - Ảnh: NAM TRẦN
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT chiếm 1.955 chỉ tiêu của Trường ĐH Ngoại thương, tương đương 50% tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường.
Chuyên ngành kinh tế đối ngoại [có chỉ tiêu cao nhất của trường với 1.170 chỉ tiêu] dự kiến lấy điểm trúng tuyển là 28,6 điểm tổ hợp A00 tại trụ sở chính Hà Nội và 28,3 điểm tổ hợp A00 tại cơ sở 2 - TP.HCM. Chênh lệch các tổ hợp khác so với A00 là 0,5 điểm.
Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển nói trên sẽ nhập học trong hai ngày 9 và 10-10. Chương trình khai giảng tại trụ sở chính Hà Nội sẽ được thực hiện vào sáng 14-10.
Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành của Trường Đại học Ngoại Thương.
Để chia sẻ những khó khăn của sinh viên và toàn xã hội trong bối cảnh COVID-19, năm học này nhà trường đã quyết định không tăng học phí theo lộ trình dự kiến, mà sẽ giữ nguyên mức học phí của năm 2019-2020 đối với toàn bộ gần 15.000 sinh viên chính quy ở tất cả các cơ sở đào tạo của trường.
Về phương thức tuyển sinh cho năm 2021, nhà trường chủ trương giữ ổn định các phương thức tuyển sinh đã thực hiện trong năm 2020. Nhà trường cũng dự kiến dành thêm 80 chỉ tiêu để tuyển sinh 2 chương trình chất lượng cao mới là chương trình chất lượng cao tiếng Anh thương mại và chương trình chất lượng cao Luật kinh doanh quốc tế.
NGỌC DIỆP
Trường Đại học Ngoại thương công bố điểm sàn năm 2022. [Nguồn: VNE] |
Mới đây, Đại học Ngoại thương đã công bố điểm sàn trúng tuyển của tất cả các ngành/nhóm ngành đào tạo theo 2 phương thức tuyển sinh 3 và 4.
Theo đó, Trường Đại học Ngoại thương công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với phương thức 3 [Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022] và phương thức 4 [Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT 2022].
Đối với phương thức 3, trường Đại học Ngoại thương yêu cầu thí sinh có tổng điểm bài thi 2 bài thi Toán và 1 trong các môn Lí, Hóa, Văn phải đạt ngưỡng điểm sàn xét tuyển. Thí sinh được yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6,5 trở lên, TOEFL iBT từ 79 điểm trở lên, chứng chỉ Cambridge từ 176 điểm trở lên hoặc giải ba quốc gia môn tiếng Anh trở lên.
Năm 2022, Chương trình tiên tiến Kinh tế Đối ngoại của Đại học Ngoại thương có ngưỡng điểm sàn cao nhất để nhận hồ sơ xét tuyển là 17 điểm. Các chương trình Chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại có điểm sàn phương thức 3 thấp nhất là 16 điểm và bắt buộc yêu cầu kết quả 2 bài thi là Toán và Văn.
Cụ thể như sau:
Đối với phương thức 4, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Đại học Ngoại thương được công bố với 8 khối thi cho 3 cơ sở.
Tại trụ sở chính Hà Nội, Đại học Ngoại thương công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 thấp nhất là 23,50 điểm.
Tại cơ sở II TP. Hồ Chí Minh nhận hồ sơ xét tuyển năm tổ hợp: A00, A01, D01, D06, D07, thí sinh cũng phải đạt tối thiểu 23,50 điểm mới đủ điều kiện xét tuyển. Riêng bốn tổ hợp: A00, A01, D01, D07 tại cơ sở Quảng Ninh, thí sinh cần đạt tối thiểu 20 điểm để đủ điều kiện xét tuyển.
Năm 2022, trường Đại học Ngoại thương giữ ổn định 6 phương thức tuyển sinh. Năm ngoái, điểm chuẩn cao nhất của Đại học Ngoại thương là ngành Kinh tế Đối ngoại với 28,8 điểm.
Trước đó, ngày 21/7, trường Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm của ba phương thức, gồm xét học bạ [chỉ áp dụng với ba nhóm thí sinh: tham gia kỳ thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật quốc gia; đạt giải ba trở lên kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố; là học sinh trường chuyên]; xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ hoặc SAT, ACT; xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực.
Các ngành tại trụ sở chính Hà Nội lấy điểm chuẩn cao nhất, đều từ 24 trở lên, trong đó phổ biến mức 26-28. Bảy chương trình [Hà Nội 5, TP. Hồ Chí Minh 2] lấy điểm chuẩn 30-30,5; đều áp dụng với thí sinh xét học bạ và có điểm thưởng giải học sinh giỏi. Ngưỡng trúng tuyển thấp nhất là 24 điểm, rải rác tại một số chương trình như Tiếng Nhật thương mại [trụ sở Hà Nội], Kinh doanh quốc tế, Kế toán - Kiểm toán [cơ sở Quảng Ninh].
Trường Đại học Ngoại thương thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển 1,2,3,4 và 5 của Nhà trường như sau:
[Lưu ý: điểm được tính trên thang điểm 30, và cách qui đổi chứng chỉ quốc tế được trình bày ở cuối thông báo này].
Stt | Mã xét tuyển | Tên chương trình | Phương thức 1 [xét kết quả học tập THPT đối với HSGQG, HSG Tỉnh/thành phố và học sinh hệ chuyên] | Phương thức 2 [xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ QT và kết quả THPT] | Phương thức 3 | Phương thức 5 [kết quả thi ĐGNL ĐH QG*] | ||||
Tham gia/ đoạt giải HSG QG | Đạt giải [nhất, nhì, ba] Tỉnh, TP | Hệ chuyên | Hệ chuyên | Không chuyên | Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level | |||||
A. Trụ sở chính Hà Nội | ||||||||||
1 | TT1 | TT Kinh tế đối ngoại | 28.54 | 28.54 | 29.5 | 27.65 | ||||
2 | TT2 | TT Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.66 | 28.04 | 28.5 | 26.8 | ||||
3 | TT3 | TT Tài chính - Ngân hàng | 27.8 | 28.02 | 28 | 26.8 | ||||
4 | CLC1 | CLC Kinh tế đối ngoại | 27.7 | 28.12 | 28.5 | 27.1 | ||||
5 | CLC12 | CLC Kinh doanh quốc tế | 27.7 | 28.18 | 28.5 | 27.1 | ||||
6 | CLC13 | CLC Quản trị khách sạn | 27.54 | 29.1 | 27.5 | 27 | 27.6 | 26 | 26.6 | |
7 | CLC14 | CLC Luật Kinh doanh quốc tế | 25.94 | 27.6 | 27 | 27.6 | 28 | 26.6 | ||
8 | CLC2 | CLC Kinh tế quốc tế | 27 | 28.04 | 28.5 | 26.9 | ||||
9 | CLC3 | Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 26.58 | 29.66 | 28.62 | 27.5 | 27.92 | 27.5 | 27 | |
10 | CLC4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 27.58 | 30.46 | 29.04 | 28.5 | 28.28 | 28.5 | 27 | |
11 | CLC5 | CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | 27 | 27.8 | 27 | 26.7 | ||||
12 | CLC6 | CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 27 | 27.8 | 27 | 26.7 | ||||
13 | CLC7 | Kế toán -Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp ACCA | 25.46 | 29.5 | 28.64 | 27.28 | 28 | 26.5 | 26.9 | |
14 | NN1 | CLC Tiếng Pháp thương mại | 25 | 25 | 25.5 | |||||
15 | NN2 | CLC Tiếng Trung thương mại | 26.3 | 26.34 | 26.5 | |||||
16 | NN3 | CLC Tiếng Nhật thương mại | 25.16 | 25.06 | 26 | |||||
17 | NN4 | CLC Tiếng Anh thương mại | 26.4 | 27.5 | 26.5 | 26.5 | ||||
18 | TC1 | TC Kinh tế đối ngoại | 28.64 | 29.9 | 28.18 | 970 | ||||
19 | TC1-1 | TC Thương mại quốc tế | 29.5 | 30.24 | 28.38 | |||||
20 | TC2 | TC Kinh tế quốc tế | 27 | 29.1 | 27.5 | |||||
21 | TC2-1 | TC Kinh tế và Phát triển quốc tế | 29.76 | 28.02 | ||||||
22 | TC3 | TC Kinh doanh quốc tế | 27.3 | 29.66 | 28 | 970 | ||||
23 | TC4 | TC Quản trị kinh doanh quốc tế | 24.1 | 29 | 27.4 | 970 | ||||
24 | TC5 | TC Tài chính quốc tế | 25.72 | 29 | 27.4 | |||||
25 | TC5-1 | TC Ngân hàng | 26.06 | 29.32 | 27.74 | |||||
26 | TC5-2 | TC Phân tích và đầu tư tài chính | 27.18 | 29.2 | 27.72 | |||||
27 | TC6 | TC Kế toán-Kiểm toán | 26.1 | 29 | 27.4 | |||||
28 | TC7 | TC Luật thương mại quốc tế | 25 | 29 | 27.2 | |||||
29 | TC8 | TC Tiếng Anh Thương mại | 25.78 | 28 | 26.88 | |||||
30 | TC9 | TC Tiếng Pháp thương mại | 24.6 | 24.6 | 27.08 | |||||
31 | TC10 | TC Tiếng Trung thương mại | 23.58 | 26.6 | 26.88 | |||||
32 | TC11 | TC Tiếng Nhật thương mại | 27.04 | 25.54 | 26.9 | |||||
B.Cơ sở II-TP. Hồ Chí Minh | ||||||||||
1 | CLC8 | CLC Kinh tế đối ngoại | 27.5 | 27.9 | 27 | 26.8 | ||||
2 | CLC10 | CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | 27 | 27.3 | 26 | 26.7 | ||||
3 | CLC11 | CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 26.8 | 27.5 | 25.5 | 26.5 | ||||
4 | CLC9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.12 | 28.16 | 27.5 | 26.7 | ||||
5 | TC12 | TC Kinh tế đối ngoại | 26.52 | 29.88 | 27.8 | 970 | ||||
6 | TC13 | TC Quản trị kinh doanh quốc tế | 26.88 | 29.76 | 27.88 | 970 | ||||
7 | TC14 | TC Tài chính quốc tế | 25.12 | 29.72 | 27.2 | 970 | ||||
8 | TC15 | TC Kế toán -Kiểm toán | 25.5 | 29 | 27 | 970 | ||||
C. Cơ sở Quảng Ninh | ||||||||||
1 | TC16 | TC Kinh doanh quốc tế | 25.7 | 26.86 | ||||||
2 | TC17 | TC Kế toán-Kiểm toán | 25.72 | 26.96 |
[*]: ngưỡng điểm trong bảng là ngưỡng điểm đối với kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Tp.HCM.
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và giải quốc gia môn ngoại ngữ
1. Tiếng Anh
STT | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế theo thang điểm 10 | |||
IELTS | TOEFL iBT | Các giải quốc gia môn tiếng anh | Cambridge English Scale | ||
1 | 6,5 | 79-92 | 176-184 | 8,50 | |
2 | 7,0 | 93-101 | Giải ba | 185-190 | 9,00 |
3 | 7,5 | 102-109 | Giải nhì | 191-199 | 9,50 |
4 | 8,0-9,0 | 110-120 | Giải nhất | 200 -209 | 10,00 |
2. Các ngoại ngữ khác
STT | Trình độ | Quy đổi điểm chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo thang điểm 10 | |||
Năng lực tiếng Nhật JLPT | Chứng chỉ tiếng Trung HSK | Chứng chỉ/ bằng Tiếng Pháp | Các giải NN Quốc gia | ||
1 | N3 [Mức điểm từ 130 điểm trở lên] | HSK4 [Mức điểm từ 280 điểm trở lên] | DELF-B2 | Giải ba | 9,00 |
2 | N2 | HSK5 | DALF C1 | Giải nhì | 9,50 |
3 | N1 | HSK6 | DALF C2 | Giải Nhất | 10,00 |
Bảng quy đổi chứng chỉ năng lực quốc tế
STT | Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | Quy đổi điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 20 | Điểm trên chứng chỉ A-Level | Điểm quy đổi theo thang 10 | |
ACT | SAT | ||||
1 | 27 | 1260-1290 | 17,00 | A* | 10,00 |
2 | 28-29 | 1300-1350 | 17,50 | A | 8,50 |
3 | 30-31 | 1360-1410 | 18,00 | B | 8,00 |
4 | 32 | 1420-1440 | 18,50 | C | 7,50 |
5 | 33 | 1450-1480 | 19,00 | D | 7,00 |
6 | 34 | 1490-1520 | 19,50 | E | 6,50 |
7 | 35-36 | 1530-1600 | 20,00 |
Thí sinh sử dụng tài khoản xét tuyển để tra cứu kết quả trên hệ thống tuyển sinh của trường [//tuyensinh.ftu.edu.vn/]