Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ anh đại học hoa sen năm 2022

2.1 Xét tuyển trên Kết quả học tập [Học bạ] 3 năm THPT , không tính HK2 của lớp 12.

Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [làm tròn một số thập phân]:

Điểm ngưỡng đầu vào = [Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm HK 1 lớp 12]/3

2.2 Xét tuyển trên Kết quả học tập [Học bạ] 3 năm THPT

Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [làm tròn một số thập phân]:

Điểm ngưỡng đầu vào = [Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12]/3  

2.3 Xét tuyển trên Kết quả học tập [Học bạ] Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn.

Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định: Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12  môn 3.

Thí sinh xem các tổ hợp môn xét tuyển tại Khoản 1.6 Điều 1 Mục III của Đề án tuyển sinh này. Công thức tính điểm đảm bảo chất lượng đầu vào [làm tròn một số thập phân]:

Điểm ngưỡng đầu vào = [Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 1/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 2/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 3/3]/3

Lưu ý: Ấn phẩm Portfolio lựa chọn 1 trong 3 cách trình bày sau:

a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện

b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn

Đại học Hoa Sen đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

Bất động sảnMã ngành: 7340116Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Công nghệ tài chínhMã ngành: 7340202Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Digital MarketingMã ngành: 7340114Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Hệ thống thông tin quản lýMã ngành: 7340405Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Kế toánMã ngành: 7340301Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Kinh doanh Quốc tếMã ngành: 7340120Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Kinh tế thể thaoMã ngành: 7310113Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Kỹ thuật phần mềmMã ngành: 7480103Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngMã ngành: 7510605Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Luật Kinh TếMã ngành: 7380107Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Luật Quốc tếMã ngành: 7380108Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệuMã ngành: 7480102Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

MarketingMã ngành: 7340115Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Nghệ thuật sốMã ngành: 7210408Tổ hợp xét tuyển: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn: 6

Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển: D01; D09; D14; D15

Điểm chuẩn: 6

Nhật Bản HọcMã ngành: 7310613Tổ hợp xét tuyển: D01; D09; D14; D15

Điểm chuẩn: 6

PhimMã ngành: 7210304Tổ hợp xét tuyển: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn: 6

Quan hệ công chúngMã ngành: 7320108Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 6

Quản lý tài nguyên & môi trườngMã ngành: 7850101Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn: 6

Quản trị công nghệ truyền thôngMã ngành: 7340410Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Quản trị khách sạnMã ngành: 7810201Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp xét tuyển:  A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngMã ngành: 7810202Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Quản trị Nhân lựcMã ngành: 7340404Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Quản trị sự kiệnMã ngành: 7340412Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Tâm lý họcMã ngành: 7310401Tổ hợp xét tuyển: A01; D01; D08; D09

Điểm chuẩn: 6

Thiết kế Đồ họaMã ngành: 7210403Tổ hợp xét tuyển: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn: 6

Thiết kế Thời trangMã ngành: 7210404Tổ hợp xét tuyển: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn: 6

Thiết kế Nội thấtMã ngành: 7580108Tổ hợp xét tuyển: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn: 6

Thương mại điện tửMã ngành: 7340122Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn: 6

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 16
7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16
7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 16
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 16
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 16
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 16
7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D03; D09 16
7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 16
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D03; D09 16
7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D03; D09 18
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 16
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 16
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 16
7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 16
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 16
7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 16
7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16
7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 16
7380107 Luật Kinh Tế A00; A01; D01; D03; D09 16
7380108 Luật Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D09 16
7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D09 16
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D09 16
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D03; D09 16
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00; B00; D07; D08 16
7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 16
7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 16
7210304 Phim A01; D01; D09; D14 16
7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 16
7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 16
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16
7310640 Hoa Kỳ Học D01; D09; D14; D15 17
7310613 Nhật Bản Học D01; D09; D14; D15 16
7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 16

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN 2020

Năm 2020 Đại học Hoa Sen tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT.

- Xét học bạ THPT.

- Xét tuyển dựa theo yêu cầu điều kiện riêng của trường.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2020

Phương thức 2:

Điểm trúng tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học lỳ 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên. Đối với ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất thí sinh trúng tuyển phải có điểm trung bình của môn toán hoặc môn văn từ 5,5 điểm trở lên.

Tên ngành Mã ngành Điểm Chuẩn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu                  7480102 6.0
Công nghệ thông tin                 '7480201 6.0
Kỹ Thuật phần mềm                7480103 6.0
Công nghệ thực phẩm                7540101 6.0
Quản lý tài nghuyên môi trương              7850101 6.0
Quản trị kinh doanh              7340101 6.0
Marketing 7340115 6.0
Kinh doanh quốc tê 7340120 6.0
Tài chính - ngân hàng 7340201 6.0
Kế toán  7340301 6.0
Quản trị nhân lực  7340404 6.0
Hệ thống thông tin quản lý  7340405 6.0
Quản trị văn phòng  7340406 6.0
Quản trị công nghệ truyền thông  7340410 6.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  7810103 6.0
Quản trị khách sạn  7810201 6.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  7810202 6.0
Ngôn ngữ Anh  7220201 6.0
Tâm lý học  7310401 6.0
Thiết kế đồ họa  7210403 6.0
Thiết kế thời trang  7210404 6.0
Thiết kế nội thất  7580108 6.0
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng  7510605 6.0
Bảo hiểm  7340204 6.0
Nghệ Thuật số  7210408 6.0
Quản trị sự kiện  7340412 6.0
Nhật bản học 7310613 6.0
Hoa Kỳ học  7310640 6.0

Phương thức 3:

Điểm trúng tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 cộng điểm ưu tiên. Đối với ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất thí sinh trúng tuyển phải có điểm trung bình của môn toán hoặc môn văn từ 5,5 điểm trở lên.

Tên ngành Mã ngành Điểm Chuẩn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu                  7480102 6.0
Công nghệ thông tin                 '7480201 6.0
Kỹ Thuật phần mềm                7480103 6.0
Công nghệ thực phẩm                7540101 6.0
Quản lý tài nghuyên môi trương              7850101 6.0
Quản trị kinh doanh              7340101 6.0
Marketing 7340115 6.0
Kinh doanh quốc tê 7340120 6.0
Tài chính - ngân hàng 7340201 6.0
Kế toán  7340301 6.0
Quản trị nhân lực  7340404 6.0
Hệ thống thông tin quản lý  7340405 6.0
Quản trị văn phòng  7340406 6.0
Quản trị công nghệ truyền thông  7340410 6.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  7810103 6.0
Quản trị khách sạn  7810201 6.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  7810202 6.0
Ngôn ngữ Anh  7220201 6.0
Tâm lý học  7310401 6.0
Thiết kế đồ họa  7210403 6.0
Thiết kế thời trang  7210404 6.0
Thiết kế nội thất  7580108 6.0
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng  7510605 6.0
Bảo hiểm  7340204 6.0
Nghệ Thuật số  7210408 6.0
Quản trị sự kiện  7340412 6.0
Nhật bản học 7310613 6.0
Hoa Kỳ học  7310640 6.0

Phương thức 4:

Điểm trúng tuyển là điểm trung bình 3 môn tổ hợp bao gồm: điểm trung bình 3 môn tổ hợp năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 cộng với điểm ưu tiên.

Đối với ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất thí sinh trúng tuyển phải có điểm trung bình của môn toán hoặc môn văn từ 5,5 điểm trở lên.

Tên ngành Mã ngành Điểm Chuẩn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu                  7480102 6.0
Công nghệ thông tin                 '7480201 6.0
Kỹ Thuật phần mềm                7480103 6.0
Công nghệ thực phẩm                7540101 6.0
Quản lý tài nghuyên môi trương              7850101 6.0
Quản trị kinh doanh              7340101 6.0
Marketing 7340115 6.0
Kinh doanh quốc tê 7340120 6.0
Tài chính - ngân hàng 7340201 6.0
Kế toán  7340301 6.0
Quản trị nhân lực  7340404 6.0
Hệ thống thông tin quản lý  7340405 6.0
Quản trị văn phòng  7340406 6.0
Quản trị công nghệ truyền thông  7340410 6.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  7810103 6.0
Quản trị khách sạn  7810201 6.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  7810202 6.0
Ngôn ngữ Anh  7220201 6.0
Tâm lý học  7310401 6.0
Thiết kế đồ họa  7210403 6.0
Thiết kế thời trang  7210404 6.0
Thiết kế nội thất  7580108 6.0
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng  7510605 6.0
Bảo hiểm  7340204 6.0
Nghệ Thuật số  7210408 6.0
Quản trị sự kiện  7340412 6.0
Nhật bản học 7310613 6.0
Hoa Kỳ học  7310640 6.0

 

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN 2019

Trường Đại học Hoa Sen thông báo tuyển sinh 2510 chỉ tiêu trong phạm vi cả nước, không giới hạn độ tuổi và năm tốt nghiệp của thí sinh tham gia tuyển sinh vào trường. Trong đó với riêng ngành Kinh doanh quốc tế đã chiếm 400 chỉ tiêu trong tổng chỉ tiêu của nhà trường và đây cũng là ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất.

Cụ thể điểm chuẩn Trường đại học Hoa Sen như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu A00, A01, D01, D03, D07 14
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D03, D07 16.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 14
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07, D08 14
Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D08 14
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01/D03, D09 18.5
Marketing A00, A01, D01/D03, D09 18.8
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01/D03, D09 17.8
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01/D03, D09 16.5
Kế toán A00, A01, D01/D03, D09 16
Nhóm ngành Quản trị - Quản lý [*] - Quản trị nhân lực - Quản trị văn phòng - Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01/D03, D09 17.2
Quản trị công nghệ truyền thông A00, A01, D01/D03, D09 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01/D03, D09 18.5
Quản trị khách sạn A00, A01, D01/D03, D09 18.2
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01/D03, D09 19.2
Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15, 18.5
Tâm lý học A01, D01, D08, D09 16.5
Thiết kế đồ họa A01, D01, D09, D14 20
Thiết kế thời trang [hợp tác với Viện thời trang Mod’Art Paris – Pháp] A01, D01, D09, D14 19
Thiết kế nội thất A01, D01, D09, D14 18.5

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học Hoa Sen có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

+Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, TP. Hồ Chí Minh.  

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hoa Sen Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề