Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long điểm chuẩn 2022 - VLUTE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2022 các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140101 | Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 21.5 |
7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; C00; C19 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 15 |
7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 15 |
7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7310101-1 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7310101-2 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7310101-3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510301-1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510301-2 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480201-1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480201-2 | Internet vạn vật [IoT] | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480201-3 | An ninh và an toàn thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480101-1 | Trí tuệ nhân tạo [AI] | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480101-2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15.5 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt [Điện lạnh] | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao [thông chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường] | A00; A01; D01; C04 | 24.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7420201-1 | Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7420201-2 | Công nghệ sinh học trong thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7420201-3 | Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 23.5 |
7520301-1 | Kỹ thuật hóa môi trường | B00; A01; D01; C04 | 23.5 |
7520301-2 | Kỹ thuật hóa dược | B00; A01; D01; C04 | 23.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 19 |
7140246-1 | Chuyên sâu công nghệ thông tin | A01; D01; C04; C14 | 19 |
7140246-2 | Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; D01; C04; C14 | 19 |
7140246-3 | Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí | A01; D01; C04; C14 | 19 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00, A01, D01, C04 | 15,0 |
Kế toán | 15,0 | |
Quản trị kinh doanh | 15,0 | |
Tài chính - Ngân hàng | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, C04 | 15,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 15,0 | |
Công nghệ chế tạo máy | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15,0 | |
Kỹ thuật điện | 15,0 | |
Công nghệ thông tin | ||
Khoa học máy tính | ||
Mạng máy tính và truyền thông | ||
IoT [Internet vạn vật] | ||
An ninh và an toàn thông tin | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18,0 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [Điện lạnh] | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thông [Chuyên sâu CNKT ô tô] | 15,0 | |
Công nghệ thực phẩm | B00, A01, D01, C04 | 15,0 |
Thú y | 15,0 | |
Công nghệ sinh học | 15,0 | |
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp | 15,0 | |
Công nghệ sinh học trong thực phẩm | 15,0 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh | B00, A01, D01, C04 | 15,0 |
Kỹ thuật hóa học | 15,0 | |
Kỹ thuật hóa môi trường | 15,0 | |
Kỹ thuật hóa dược | 15,0 | |
Công tác xã hội | A01, D01, C00, C19 | 15,0 |
Du lịch | 15,0 | |
Luật | 15,0 | |
Sư phạm công nghệ | A01, D01, C04, C14 | 15,0 |
Chuyên sâu CNTT | 15,0 | |
Chuyên sâu CNKT ô tô | 15,0 | |
Chuyên sâu KT Cơ khí | 18,5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 2019
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long tuyển sinh 1450 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó những ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin và ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô với 200 chỉ tiêu.
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ lấy 18 điểm
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A01, C04, C14, D01 | 17 |
Sư phạm công nghệ | A01, C04, C14, D01 | 17.35 |
Công nghệ sinh học | A01, B00,C04, D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 | 15 |
Công nghệ kỷ thuật giao thông | A00, A01, C04, D01 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C04, D01 | 15.5 |
Công nghệ che tạo máy | A00, A01, C04, D01 | 15.05 |
Công nghệ kỷ thuật cơ điện tử | A00, A01, C04, D01 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C04, D01 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C04, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C04, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C04, D01 | 15.05 |
Công nghệ thực phẩm | A01, B00, C04, D01 | 15 |
Thú y | A01, B00, C04, D01 | 15 |
Công tác xã hội | A01, C00, C19, D01 | 15 |
Du lịch | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Số 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Điện thoại liên hệ : 0270 386 2456, 0270 382 0203.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Mới Nhất.
PL.