Điểm đánh giá năng lực Văn Lang 2022

Phương thức tuyển sinh năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 6.000

  1. Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
  2. Sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
  3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuậ số, Piano, Thanh nhạc, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Nội dung bài viết

  • Điểm sàn trường Đại học Văn Lang
  • Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2022
    • 1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
    • 2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
    • 3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm sàn trường Đại học Văn Lang

Điểm sàn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngànhĐiểm sànThanh nhạc18.0Piano18.0Thiết kế công nghiệp16.0Thiết kế đồ họa18.0Thiết kế thời trang18.0Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình18.0Đạo diễn điện ảnh, truyền hình18.0Ngôn ngữ Anh18.0Ngôn ngữ Trung Quốc16.0Văn học [ứng dụng]16.0Tâm lý học17.0Đông phương học17.0Quan hệ công chúng18.0Quản trị kinh doanh18.0Marketing18.0Bất động sản17.0Kinh doanh thương mại18.0Tài chính – Ngân hàng18.0Kế toán17.0Luật17.0Luật kinh tế17.0Công nghệ sinh học16.0Công nghệ sinh học y dược16.0Kỹ thuật phần mềm17.0Khoa học dữ liệu16.0Công nghệ thông tin17.0Công nghệ kỹ thuật ô tô17.0Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.0Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng17.0Quản trị môi trường doanh nghiệp16.0Kỹ thuật cơ điện tử16.0Kỹ thuật nhiệt16.0Công nghệ thực phẩm16.0Kiến trúc17.0Thiết kế nội thất17.0Kỹ thuật xây dựng16.0Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.0Quản lý xây dựng16.0Thiết kế xanh16.0Nông nghiệp công nghệ cao16.0Dược học21.0Điều dưỡng19.0Răng Hàm Mặt22.0Kỹ thuật xét nghiệm y học19.0Công tác xã hội16.0Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.0Quản trị khách sạn18.0Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống17.0

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn Lang năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Thanh nhạc24.0Piano24.0Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình24.0Đạo diễn điện ảnh – truyền hình24.0Thiết kế công nghiệp24.0Thiết kế đồ họa24.0Thiết kế thời trang24.0Thiết kế Mỹ thuật số24.0Ngôn ngữ Anh24.0Ngôn ngữ Trung Quốc18.0Ngôn ngữ Hàn Quốc18.0Văn học18.0Kinh tế quốc tế18.0Tâm lý học18.0Đông phương học18.0Việt Nam học18.0Truyền thông đa phương tiện22.0Quan hệ công chúng22.0Quản trị kinh doanh18.0Marketing20.0Bất động sản18.0Kinh doanh quốc tế18.0Kinh doanh thương mại18.0Thương mại điện tử18.0Tài chính – Ngân hàng18.0Kế toán18.0Hệ thống thông tin quản lý18.0Luật18.0Luật kinh tế18.0Công nghệ sinh học18.0Công nghệ sinh học y dược18.0Công nghệ thẩm mỹ18.0Khoa học dữ liệu18.0Kỹ thuật phần mềm18.0Công nghệ thông tin18.0Công nghệ kỹ thuật ô tô18.0Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18.0Công nghệ kỹ thuật môi trường18.0Quản lý công nghiệp18.0Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng18.0Quản trị môi trường doanh nghiệp18.0Kỹ thuật cơ điện tử18.0Kỹ thuật nhiệt18.0Công nghệ thực phẩm18.0Kiến trúc24.0Thiết kế nội thất24.0Kỹ thuật xây dựng18.0Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18.0Quản lý xây dựng18.0Thiết kế xanh18.0Nông nghiệp công nghệ cao18.0Dược học24.0Điều dưỡng19.5Răng Hàm Mặt24.0Kỹ thuật xét nghiệm y học19.5Công tác xã hội18.0Du lịch18.0Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.0Quản trị khách sạn18.0Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18.0Bảo hộ lao động18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNLThanh nhạcPianoThiết kế công nghiệpThiết kế đồ họaThiết kế thời trangDiễn viên kịch, điện ảnh – truyền hìnhĐạo diễn điện ảnh – truyền hìnhNgôn ngữ AnhNgôn ngữ Trung QuốcVăn họcTâm lý họcĐông phương họcQuan hệ công chúngQuản trị kinh doanhMarketingBất động sảnKinh doanh thương mạiTài chính – Ngân hàngKế toánLuậtLuật kinh tếCông nghệ sinh họcCông nghệ sinh học y dượcKỹ thuật phần mềmKhoa học dữ liệuCông nghệ thông tinCông nghệ kỹ thuật ô tôCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửCông nghệ kỹ thuật môi trườngLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngQuản trị môi trường doanh nghiệpKỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật nhiệtCông nghệ thực phẩmKiến trúcThiết kế nội thấtKỹ thuật xây dựngKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngQuản lý xây dựngThiết kế xanhNông nghiệp công nghệ caoDược họcĐiều dưỡngRăng Hàm MặtKỹ thuật xét nghiệm y họcCông tác xã hộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị khách sạnQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩnThanh nhạc*18Piano*18Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình*18Đạo diễn điện ảnh, truyền hình*18Thiết kế công nghiệp*16Thiết kế đồ họa*18Thiết kế thời trang*17Thiết kế Mỹ thuật số*17Ngôn ngữ Anh*16Ngôn ngữ Trung Quốc16Ngôn ngữ Hàn Quốc16Văn học [ứng dụng]16Kinh tế quốc tế16Tâm lý học17Đông phương học16Việt Nam học16Truyền thông đa phương tiện18Quan hệ công chúng18Quản trị kinh doanh17Marketing18Bất động sản16Kinh doanh quốc tế17Kinh doanh thương mại16Thương mại điện tử16Tài chính – Ngân hàng16Kế toán16Hệ thống thông tin quản lý16Luật16Luật kinh tế16Công nghệ sinh học16Công nghệ sinh học y dược16Công nghệ thẩm mỹ16Khoa học dữ liệu16Kỹ thuật phần mềm16Công nghệ thông tin17Công nghệ kỹ thuật ô tô16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16Công nghệ kỹ thuật môi trường16Quản lý công nghiệp16Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng16Quản trị môi trường doanh nghiệp16Kỹ thuật cơ điện tử16Kỹ thuật nhiệt16Công nghệ thực phẩm16Kiến trúc*16Thiết kế nội thất*16Kỹ thuật xây dựng16Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16Quản lý xây dựng16Thiết kế xanh16Nông nghiệp công nghệ cao16Dược học21Điều dưỡng19Răng Hàm Mặt23Kỹ thuật xét nghiệm y học19Công tác xã hội16Du lịch16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16Quản trị khách sạn16Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống16Bảo hộ lao động16

Ghi chú:

  • Bảng điểm trúng tuyển trên được tính theo thang điểm 30. Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 [không ưu tiên đối tượng-khu vực].
  • [*]: Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2: điểm trúng tuyển các ngành này có môn thi chính nhân hệ số 2 và được quy về thang điểm 30 theo công thức: [Môn 1 + môn 2 + môn chính * 2] * 3/4
  • Ngành Thanh nhạc, Piano: môn Năng khiếu Âm nhạc 2 là môn thi chính, phải đạt từ 7.0 điểm trở lên; môn Ngữ văn và Năng khiếu 1 phải >= 5.0
  • Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: môn Năng khiếu SKĐA 2 là môn thi chính, phải >= 7.0 điểm trở lên; môn Ngữ văn và môn Năng khiếu SKĐA 1 phải >= 5.0 điểm trở lên.

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩnThanh nhạc22.0Piano22.0Thiết kế công nghiệp23.0Thiết kế đồ họa26.0Thiết kế thời trang25.0Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình20.0Đạo diễn điện ảnh – truyền hình20.0Ngôn ngữ Anh18.0Ngôn ngữ Trung Quốc16.0Văn học16.0Tâm lý học19.0Đông phương học18.0Quan hệ công chúng24.5Quản trị kinh doanh19.0Marketing19.5Bất động sản19.0Kinh doanh thương mại18.0Tài chính – Ngân hàng19.0Kế toán17.0Luật17.0Luật kinh tế17.0Công nghệ sinh học16.0Công nghệ sinh học y dược16.0Kỹ thuật phần mềm17.0Khoa học dữ liệu16.0Công nghệ thông tin18.0Công nghệ kỹ thuật ô tô17.0Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17.0Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20.0Quản trị môi trường doanh nghiệp16.0Kỹ thuật cơ điện tử16.0Kỹ thuật nhiệt16.0Công nghệ thực phẩm16.0Kiến trúc17.0Thiết kế nội thất19.0Kỹ thuật xây dựng16.0Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.0Quản lý xây dựng16.0Thiết kế xanh16.0Nông nghiệp công nghệ cao16.0Dược học21.0Điều dưỡng19.0Răng Hàm Mặt24.0Kỹ thuật xét nghiệm y học19.0Công tác xã hội18.0Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.0Quản trị khách sạn19.0Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống17.0

Tham  khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Lang các năm trước dưới đây:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2020Thiết kế đồ họa18Thiết kế công nghiệp16Thiết kế thời trang16Thiết kế nội thất17Piano18Thanh nhạc18Kiến trúc17Quan hệ công chúng19Luật kinh tế17Luật18Marketing19Quản trị kinh doanh18Kinh doanh thương mại18Kế toán17Kỹ thuật phần mềm17Công nghệ thông tin18Tài chính – Ngân hàng18Quản trị môi trường doanh nghiệp16Kỹ thuật nhiệt16Răng – Hàm – Mặt22Điều dưỡng19Kỹ thuật xét nghiệm y học19Dược học21Công nghệ sinh học16Công nghệ sinh học y dược16Quản trị Công nghệ sinh học16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16Công nghệ kỹ thuật môi trường16Kỹ thuật xây dựng16Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16Công nghệ kỹ thuật ô tô17Quản lý xây dựng16Thiết kế xanh16Nông nghiệp công nghệ cao16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18Quản trị khách sạn19Ngôn ngữ Anh19Văn học16Đông phương học18Tâm lý học18Công tác xã hội16

Facebook

Twitter

Giang Chu

Xin chào, mình là một cựu sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học. Nếu bạn đang gặp khó khăn về vấn đề gì đó thì đừng ngần ngại mà hãy chia sẻ để mình có thể tư vấn, hỗ trợ nhé.

Chủ Đề