Điểm sàn học viện quân y năm 2023

Đối với các thí sinh có đam mê với y dược thì Học viện Quân Y luôn là sự lựa chọn ưu tiên đối với mỗi thí sinh khi theo đuổi ngành nghề này. Bài viết dưới đây sẽ đề cập đến mức điểm chuẩn Học viện Quân Y, giải đáp thắc mắc cho hàng triệu thí sinh có nguyện vọng học tập tại trường. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!

Nội dung bài viết

  • 1 Giới thiệu chung về Học viện Quân Y
  • 2 Điểm chuẩn các ngành của Học viện Quân Y năm 2022
  • 3 Điểm chuẩn các ngành của Học viện Quân Y năm 2021
  • 4 Điểm chuẩn các ngành của Học viện Quân Y năm 2020
  • 5 Kết Luận

Giới thiệu chung về Học viện Quân Y

Học viện Quân Y trải qua quá trình xây dựng, phát triển và trưởng thành, cán bộ, nhà giáo… đã vun đắp nên bề dày thành tích và truyền thống đáng tự hào. Khi trúng tuyển sinh viên sẽ được ăn ở, học tập và rèn luyện theo chế độ quân đội. Đối với hệ quân sự sinh viên không phải đóng bất kỳ khoản chi phí nào cả. Khi ra sẽ trường được phân công công tác đến các đơn vị quân đội trong toàn quân và được phong hàm sĩ quan.

Trước mức dao động điểm chuẩn của Học viện Quân Y trong những năm trở lại gần đây. Dự kiến mức điểm đầu vào của trường sẽ tăng lên từ 0.5 đến 1.5 điểm so với năm 2021. Đây là mức điểm hoàn toàn có thể xảy ra vì trước tình hình thi trắc nghiệm cùng với dịch bệnh dẫn đến mức điểm của thí sinh tăng vọt. Các bạn hãy cố gắng học tập thật tốt để có thể đạt được kết quả mong muốn.

Điểm chuẩn các ngành của Học viện Quân Y năm 2021

Năm 2021 vừa qua, Học viện đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào năm 2021 dựa theo đề án tuyển sinh. Mức điểm chuẩn được quy định cụ thể như sau:

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 Y khoa 7720101 A00, B00 24.25 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia

Miền Nam, thí sinh NAM

2 Y khoa 7720101 A00, B00 24.25 HSG bậc THPT

Miền Nam, thí sinh NAM

3 Y khoa 7720101 A00, B00 25.55 Điểm thi TN THPT

Miền Nam, thí sinh NAM

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán >=8.8

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Hóa >8.0

4 Y khoa 7720101 A00, B00 27.68 XDHB

Miền Nam, thí sinh NAM

5 Y khoa 7720101 A00, B00 27.9 Điểm thi TN THPT

Miền Nam, thí sinh NỮ

6 Y khoa 7720101 A00, B00 29.43 XDHB

Miền Nam, thí sinh NỮ

7 Y khoa 7720101 A00, B00 24.35 HSG Quốc gia

Miền Bắc, thí sinh Nam

8 Y khoa 7720101 A00, B00 24.35 HSG bậc THPT

Miền Bắc, thí sinh NAM

9 Y khoa 7720101 A00, B00 26.45 Điểm thi TN THPT

Miền Bắc, thí sinh Nam

10 Y khoa 7720101 A00, B00 26.45 HSG Quốc gia

Miền Bắc, thí sinh NỮ

11 Y khoa 7720101 A00, B00 26.45 HSG bậc THPT

Miền Bắc, thí sinh NỮ

12 Y khoa 7720101 A00, B00 28.5 Điểm thi TN THPT

Miền Bắc, thí sinh NỮ

Điểm chuẩn các ngành của Học viện Quân Y năm 2020

Đối với năm 2020, mức điểm chuẩn của Học viện Quân Y được quy định ở mức:

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 Y khoa 7720101 A00, B00 26.5 Áp dụng cho thí sinh Nam xét điểm thi TN THPT khu vực miền Bắc

Thí sinh mức 26.5, tiêu chí phụ 1

– Toán >=9 [A00]

– Sinh >=9 [B00]

2 Y khoa 7720101 A00, B00 25.55 Ưu tiên xét tuyển thí sinh Nữ miền Bắc
3 Y khoa 7720101 A00, B00 28.65 Áp dụng cho thí sinh Nữ xét điểm thi TN THPT khu vực miền Bắc

Thí sinh ở mức điểm 28.65, tiêu chí phụ 1

Toán >=9.4 [A00]

Sinh >=8.5 [B00]

4 Y khoa 7720101 A00, B00 25.5 Áp dụng cho thí sinh Nam xét điểm thi TN THPT khu vực miền Nam
5 Y khoa 7720101 A00, B00 26.7 Ưu tiên xét tuyển thí sinh Nữ khu vực miền Nam
6 Y khoa 7720101 A00, B00 28.3 Áp dụng cho thí sinh Nữ xét điểm thi TN THPT khu vực Miền Nam
7 Y khoa 7720101 A00, B00 23.35 Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nam khu vực miền Bắc
8 Y khoa 7720101 A00, B00 24.75 Xét HSG bậc THPT thí sinh Nữ miền Bắc
9 Y khoa 7720101 A00, B00 25 Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nữ khu vực miền Nam

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học viện Quân Y không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Đăng nhập

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề