VnHocTap.com giới thiệu đến các em học sinh lớp 12 bài viết Tìm m để bất phương trình F[x;m] > 0, F[x;m] >= 0, F[x;m] < 0, F[x;m] =< 0 có nghiệm trên tập D, nhằm giúp các em học tốt chương trình Toán 12.
Nội dung bài viết Tìm m để bất phương trình F[x;m] > 0, F[x;m] >= 0, F[x;m] < 0, F[x;m] = 0; F[x; m] >= 0; F[x,m] < 0; F[x;m] < 0 có nghiệm trên tập D. Phương pháp giải. Thực hiện theo các bước sau. Bước 1. Cô lập tham số m và đưa về dạng g[m] = f[x] hoặc g[m] = f [x] hoặc g[m] = f[x] hoặc h[m] < f [x]. Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f[x] trên D. Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên xác định các giá trị của tham số m. Bước 4. Kết luận. Chú ý: Nếu hàm số y = f[x] liên tục và có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên D thì bất phương trình g[m] = f[x] có nghiệm trên D = g[m] < max f[x]. Bất phương trình g[m] = f[x] nghiệm đúng g[m] min f[x]. Bất phương trình g[m] = f[x] nghiệm đúng.
Bài tập 1: Các giá trị của tham số m để bất phương trình x có nghiệm trên khoảng [-0, 1]. Bất phương trình đã cho tương đương với x. Xét hàm số y = x + 1, trên khoảng [-1; 1]. Từ bảng biến thiên, để bất phương trình x – m có nghiệm trên khoảng [-2; 1] thì m 0 thì
bx
a
.Tập nghiệm S=[ ; ].ba + Nếu a0 thì
bx
a
. Tập nghiệm S= ; ].
ba
[ +Nếu a0. Ví dụ 1:
Giải các bất phương trình:a]
2
1 3.
3x
x x
[1]b]
1 2 3
1 .
2 3 4 2
x x x x[2] Giải:
a, [1]
4
2 3 3 3 9 5 4
5
x x x x x
Vậy: S=
4[ ; ].
5 b,
11
[2] 6 6 4 8 3 9 12 6 7 11 .
7
x x x x x x
. Vậy Tập nghiệm S=
11;7
.
Bài tập: Giải các bất phương trình sau:1]
3 5 2
1 .
2 3
x x
x
2] [1 2]x 3 2 2.
3]
22
[x 3] x 3 2.
4] 2[x 1] x 3[x 1] 2x5. 5] 5[x 1] x[7x]x2.
6] [x1]2 [x 3]2 15x2 [x 4] .2 Ví dụ 2:
Giải và biện luận các bất phương trình: a] m x m[ ] x 1.
b] 3x m 2 m x[ 3]. Giải:
a] m x m[ ] x 1.[m1]x m 21. [m1]x[m1][m1]. Nếu: m=1 thì 0x2 [đđúng]. Tập nghiệm: S=R.
Nếu: m>1 thìxm+1. Tập nghiệm: S=
;
m1
.
Nếu : m3 thì bất phương trình có nghiệm
xm.
Nếu: m0;[ ]
P x 0. trong đó P x[ ] là tích một số nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai. - Lập bảng xét dấu vế trái rồi chọn miền nghiệm.
* Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. - Đặt điều kiện xác định.
-Đưa bất phương trình đã cho về dạng
[ ] [ ] [ ] [ ]
0; 0; 0; 0.
[ ] [ ] [ ] [ ]
P x P x P x P x
Q x Q x Q x Q x
Trong đó : tử thức, mẫu thức là tích một số nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai.
-Lập bảng xét dấu vế trái rồi chọn miền nghiệm thích hợp với điều kiện.
Ví dụ 1:
Giải bất phương trình:a. 5x24x12 0 .b.
22
9 14
0
5 4
x xx x
a, Tam thức bậc hai: f x[ ] 5x24x12. có nhgiệm
65x
và x2.
BXD:
x
- 65
2 +[ ]
f x 0 + 0 Vậy tập nghiệm:
6
[ ; ] [2; ]
5
S
. b, * Tìm nghiệm:
x29x14 0.27xx
. [Nghiệm tử]
2 4 4 0 1
4xx x
x
[Nghiệm mẫu].
x - 1 2 4 7 +VT + - 0 + - 0 +
Vậy tập nghiệm:S [ ;1] [2; 4] [7; ]. Bài tập:
Giải các bất phương trình sau:
1] 16x240x25 02] 3x24x 4 0.3] x2 x 6 0.
4] [2x1][x2 x 30] 0 .5] x43x2 0.
6] [x3][x2 x 6] [x2][x25x4].7] x32x2 x 2 0.
8]
22
2 7 7
1
3 10
x xx x
.
9] 2 2
1 1
.
5 4 7 10
x x x x10]
32
[ 1][ 1]
0
[1 2 2] 2 2
x x
x x
.
11] 2
18
[ 1][ 3]
4 4
x x
x x
.
12] 2 2
6
0
2 5 3 2 5 3
x x
Tìm m để phương trình sau: [m 6m16]x [m1]x 5 0 có hai nghiệm trái dấu.
Giải:
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm trái dấu: a.c