E là gì trong tiếng Anh

Bảng chữ cái Latinh Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

E, e [phát âm là /e/ trong tiếng Việt; /i:/ trong tiếng Anh] là chữ thứ năm trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tám trong Bảng chữ cái tiếng Việt, nó đến từ chữ epsilon của tiếng Hy Lạp. Chữ hê của tiếng Xê-mit có lẽ có nghĩa đầu tiên là "người cầu nguyện". Trong tiếng Xê-mit, chữ này đọc như /h/ [nhưng đọc là /e/ trong những từ có gốc từ tiếng khác]; trong tiếng Hy Lạp, hê trở thành epsilon, đọc như /e/. Người Etruscan và người La Mã dùng lối phát âm này.

  • Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ E hoa có giá trị 69 và chữ e thường có giá trị 101.
  • Trong âm nhạc, E đồng nghĩa với nốt Mi.
  • E cũng là tên của một loại vitamin.
  • Trong hệ đo lường quốc tế, e được dùng cho tiền tố êxa hay 1018.
  • Trong toán học:
    • Số e là hằng số Euler, một số siêu việt [vào khoảng 2,71828182846]. Nó được sử dụng như là cơ số trong các phép tính logarit tự nhiên.
    • E trong cách ghi khoa học của một số biểu thị a10b. Ví dụ 7E8 = 7x108 = 700.000.000
    • Trong các hệ đếm cơ số từ 15 trở lên, E được sử dụng như ký hiệu của số 14. Xem thêm hệ thập lục phân.
  • Trong vật lý học:
    • E là ký hiệu cho năng lượng như trong E=mc2.
    • E cũng có thể là ký hiệu cho điện trường.
    • e {\displaystyle e^{-}} là ký hiệu cho electron.
  • Trong thống kê và xác suất, E là giá trị biểu kiến mong đợi.
  • là ký hiệu của đồng Euro, đơn vị tiền tệ của Liên Minh Âu Châu.
  • Theo mã số xe quốc tế, E được dùng cho Tây Ban Nha [España].
  • E được gọi là Echo trong bảng chữ cái âm học NATO.
  • Trong bảng chữ cái Hy Lạp, E tương đương với Ε và e tương đương với ε.
  • Trong bảng chữ cái Cyrill, E có 2 tương đương: E và Э cho chữ hoa, e và э cho chữ thường.

Tham khảoSửa đổi


Bảng chữ cái Latinh
  • x
  • t
  • s
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Chữ E với các dấu phụ
Ghép hai chữ cái
Ghép chữ E với số hoặc số với chữ E
Xem thêm
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Éé Èè Ĕĕ Êê Ěě Ëë Ẽẽ Ėė Ȩȩ Ḝḝ Ęę Ēē Ḗḗ Ḕḕ Ẻẻ Ȅȅ Ȇȇ Ẹẹ Ḙḙ Ḛḛ Ɇɇ
Ea Eb Ec Ed Ee Ef Eg Eh Ei Ej Ek El Em En Eo Ep Eq Er Es Et Eu Ev Ew Ex Ey Ez
EA EB EC ED EE EF EG EH EI EJ EK EL EM EN EO EP EQ ER ES ET EU EV EW EX EY EZ
aE ăE âE bE cE dE đE eE êE fE gE hE iE jE kE lE mE nE oE ôE ơE pE qE rE sE tE uE ưE vE wE xE yE zE
AE ĂE ÂE BE CE DE ĐE EE ÊE FE GE HE IE JE KE LE ME NE OE ÔE ƠE PE QE RE SE TE UE ƯE VE WE XE YE ZE
E0 E1 E2 E3 E4 E5 E6 E7 E8 E9 0E 1E 2E 3E 4E 5E 6E 7E 8E 9E
  • Biến thể
  • Chữ số
  • Cổ tự học
  • Danh sách các chữ cái
  • Dấu câu
  • Dấu phụ
  • ISO/IEC 646
  • Lịch sử
  • Unicode
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về E.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề