Exercises dịch ra Tiếng Việt là gì

Ý nghĩa của từ khóa: exercise
English Vietnamese exercise* danh từ
- sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng [quyền, nghề nghiệp, chức năng...]
- thể dục, sự rèn luyện thân thể
=to do exercises+ tập thể dục
- sự rèn luyện trí óc
- bài tập
- bài thi diễn thuyết
- [số nhiều] sự tập luyện; sự tập trận sự diễn tập; thể thao quốc phòng
- sự thờ cúng, sự lễ bái
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [số nhiều] lễ [ở trường học...]
* ngoại động từ
- làm, thi hành, thực hiện [nhiệm vụ, chức vụ...]; hành [nghề...]; sử dụng
=to exercise one's right+ sử dụng
=to exercise one's right+ sử dụng quyền hạn
- tập luyện, rèn luyện
=to exercise the memory+ rèn luyện trí nhớ
=to exercise oneself+ tập luyện, rèn luyện
- thử thách
- [thường] dạng bị động quấy rầy, làm phiền khổ; làm băn khoăn, làm lo âu
=he was much exercised over it+ anh ta rất phiền khổ vì điều đó; anh ta rất băn khoăn lo lắng về điều đó
* nội động từ
- tập luyện; rèn luyện thân thể

English Vietnamese exercisebài học ;  bài thể dục ;  bài tập khởi động buổi sáng ;  bài tập luyện ;  bài tập thể dục mà ;  bài tập thể dục ;  bài tập thử ;  bài tập ;  bộ ;  chế độ luyện tập ;  chế độ tập luyện ;  cuốn ;  cuộc diễn tập ;  các bài tập ;  có thể ;  cấp ;  diễn tập ;  hiện ;  hãy tập thể dục ;  hãy ;  khi diễn tập ;  liệu pháp ;  luyện tập thể dục ;  luyện tập thể thao ;  luyện tập thể ;  luyện tập ;  luyện ;  môn thể dục ;  nghiên cứu việc ;  nữa ;  rèn luyện cơ thể ;  rèn luyện ;  sử dụng ;  sự tập ;  tham khảo ;  thể dục nhiều ;  thể dục thể thao ;  thể dục thể ;  thể dục ;  thực hiện ;  thực hành ;  thực thi ;  thực tập ;  tạo ;  tập bài ;  tập của ;  tập luyên thể dục ;  tập luyện thể dục ;  tập luyện ;  tập nhiều ;  tập những bài tập ;  tập thể dục ;  tập thể thao ;  tập ;  việc luyện tập thể dục ;  việc tập thể dục ;  ví dụ ;  vận động thân thể ;  vận động ;  đi bộ ;  đúng ;  được bài thể dục ;  động thể ;exercisebài học ; bài thể dục ; bài tập luyện ; bài tập thể dục mà ; bài tập thể dục ; bài tập thể ; bài tập thử ; bài tập ; bộ ; chế độ luyện tập ; chế độ tập luyện ; cuốn ; cuộc diễn tập ; các bài tập ; có thể ; cấp ; diễn tập ; hành ; hãy tập thể dục ; hãy ; khi diễn tập ; liệu pháp ; luyện tập thể dục ; luyện tập thể thao ; luyện tập thể ; luyện tập ; luyện ; môn thể dục ; nghiên cứu việc ; nữa ; rèn luyện cơ thể ; rèn luyện ; sức ; sử dụng ; sự tập ; tham khảo ; thể dục nhiều ; thể dục thể thao ; thể dục thể ; thể dục ; thực hiện ; thực hành ; thực thi ; thực tập ; tạo ; tập bài ; tập của ; tập luyện thể dục ; tập luyện ; tập nhiều ; tập những bài tập ; tập thể dục ; tập thể thao ; tập ; việc luyện tập thể dục ; việc tập thể dục ; ví dụ ; vận động một ; vận động thân thể ; vận động ; đi bộ ; đúng ; được bài thể dục ; động thể ;
English English exercise; exercising; physical exercise; physical exertion; workoutthe activity of exerting your muscles in various ways to keep fitexercise; employment; usage; use; utilisation; utilizationthe act of usingexercise; drill; practice; practice session; recitationsystematic training by multiple repetitionsexercise; examplea task performed or problem solved in order to develop skill or understandingexercise; employed; exert; utilised; utilizedput to useexercise; do; practice; practisecarry out or practice; as of jobs and professionsexercise; work; work outgive a workout toexercise; work outdo physical exerciseexercise; drill; practice; practiselearn by repetition
English Vietnamese exercisable* tính từ
- có thể thi hành được [quyền hành]; có thể dùng được, có thể sử dụng được [quyền]
exercise* danh từ
- sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng [quyền, nghề nghiệp, chức năng...]
- thể dục, sự rèn luyện thân thể
=to do exercises+ tập thể dục
- sự rèn luyện trí óc
- bài tập
- bài thi diễn thuyết
- [số nhiều] sự tập luyện; sự tập trận sự diễn tập; thể thao quốc phòng
- sự thờ cúng, sự lễ bái
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [số nhiều] lễ [ở trường học...]
* ngoại động từ
- làm, thi hành, thực hiện [nhiệm vụ, chức vụ...]; hành [nghề...]; sử dụng
=to exercise one's right+ sử dụng
=to exercise one's right+ sử dụng quyền hạn
- tập luyện, rèn luyện
=to exercise the memory+ rèn luyện trí nhớ
=to exercise oneself+ tập luyện, rèn luyện
- thử thách
- [thường] dạng bị động quấy rầy, làm phiền khổ; làm băn khoăn, làm lo âu
=he was much exercised over it+ anh ta rất phiền khổ vì điều đó; anh ta rất băn khoăn lo lắng về điều đó
* nội động từ
- tập luyện; rèn luyện thân thể
exercise-book* danh từ
- vở bài tập
sword-exercise* danh từ
- kiếm thuật

Chủ Đề