Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
The line of short hairs above each eye in humans.
Dải lông ngắn phía trên mỗi mắt ở người.
Ex: Don't give me the judgmental eyebrow.
Đừng có nhướn mày phán xét thế chứ.
Ex: She thinks you're lying, she'll raise one eyebrow and cock her head.
Nếu cô ấy nghĩ anh đang nói dối, cô ấy sẽ nhướng mày và ngẩng đầu lên.
Ex: Other areas that can get seborrhea include the eyebrows.
Các vùng khác có thể bị chứng tăng tiết bã nhờn như lông mày.
Ex: Please don't tell me you shaved off my eyebrows.
Làm ơn đừng nói là cô đã cạo cả lông mày tôi rồi đấy.
Ex: You can do anything but don't let my eyebrows fall.
Em làm gì cũng được nhưng đừng làm rụng lông mày của anh.
Ex: He raised one eyebrow in a meaningful way.
Anh nhướng mày một cách ẩn ý.
Ex: He has dark hair and thick, bushy eyebrows.
Hắn có tóc đen và dày, lông mày rậm.
Ex: Can anyone have a serious conversation with you with your freaking drawn-on eyebrow?
Ai có thể nói chuyện nghiêm túc với anh với một lông mày bị vẽ vào thế kia?
Ex: I always carried my toothbrush and my eyebrow pencil.
Tôi luôn mang theo bàn chải đánh răng và chì kẻ chân mày.
Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết eyebrown là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn