Fan nghĩa tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈfæn/

Danh từSửa đổi

fan  /ˈfæn/

  1. Người hâm mộ, người say mê. film fans   những người mê chiếu bóngfootball fans   những người hâm mộ bóng đá

Danh từSửa đổi

fan  /ˈfæn/

  1. Cái quạt. an electric fan   quạt máy, quạt điện
  2. Cái quạt lúa.
  3. Đuổi chim, cánh chim [xoè ra như cái quạt].
  4. [Hàng hải] Cánh chân vịt; chân vịt.
  5. Bản hướng gió [ở cối xay gió].

Ngoại động từSửa đổi

fan ngoại động từ /ˈfæn/

  1. Quạt [thóc... ].
  2. Thổi bùng, xúi giục. to fan the flame of war   thổi bùng ngọn lửa chiến tranh
  3. Trải qua theo hình quạt.

Chia động từSửa đổifan

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to fan
fanning
fanned
fan fan hoặc fannest¹ fans hoặc fanneth¹ fan fan fan
fanned fanned hoặc fannedst¹ fanned fanned fanned fanned
will/shall² fan will/shall fan hoặc wilt/shalt¹ fan will/shall fan will/shall fan will/shall fan will/shall fan
fan fan hoặc fannest¹ fan fan fan fan
fanned fanned fanned fanned fanned fanned
were to fan hoặc should fan were to fan hoặc should fan were to fan hoặc should fan were to fan hoặc should fan were to fan hoặc should fan were to fan hoặc should fan
fan lets fan fan
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

fan nội động từ /ˈfæn/

  1. Quạt.
  2. Thổi hiu hiu [gió].
  3. Xoè ra như hình quạt.

Thành ngữSửa đổi

  • to fan the air: Đấm gió.

Chia động từSửa đổifan

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to fan
fanning
fanned
fan fan hoặc fannest¹ fans hoặc fanneth¹ fan fan fan
fanned fanned hoặc fannedst¹ fanned fanned fanned fanned
will/shall² fan will/shall fan hoặc wilt/shalt¹ fan will/shall fan will/shall fan will/shall fan will/shall fan
fan fan hoặc fannest¹ fan fan fan fan
fanned fanned fanned fanned fanned fanned
were to fan hoặc should fan were to fan hoặc should fan were to fan hoặc should fan were to fan hoặc should fan were to fan hoặc should fan were to fan hoặc should fan
fan lets fan fan
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /fan/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
fan
/fan/
fans
/fan/

fan gđ /fan/

  1. [Thân mật] Chàng thanh niên say mê [đào chiếu bóng]. La vedette et ses fans   ngôi sao chiếu bóng và những chàng thanh niên say mê cô ta

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề