Feel kind of sad là gì

Getting Started trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 7 mới

Quảng cáo

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1a
  • Bài 1b
  • Bài 2a
  • Bài 2b
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Từ vựng
  • Bài 1a
  • Bài 1b
  • Bài 2a
  • Bài 2b
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Từ vựng
Bài khác

GETTING STARTED

Bài 1a

Video hướng dẫn giải

Task 1.Listen and read.

[Nghe và đọc.]

Going out or staying in?

Nick: Hi, Phong.

Phong: Oh, hi. You woke me up, Nick.

Nick: But it's ten o'clock already. Let's go out.

Phong: No, count me out. I think I'll stay at home and play Zooniverse on my computer.

Nick: What? It's such a beautiful day. Come on! You already got enough sleep. Let's do something outdoors - it's healthier.

Phong: What like, Nick?

Nick: How about going swimming? Or cycling? They are both really healthy.

Phong: No, I don't feel like it.

Nick: You sound down Phong, are you OK?

Phong: I do feel kind of sad. I eat junk food all the time, so I'm putting on weight too.

Nick: All the more reason to go out.

Phong: No, Nick. Plus, I think I have flu- I feel weak and tired. And, I might get sunburnt outside.

Nick: I won't take no for an answer. I'm coming to your house now!

a.Can you find a word or expression that means

[Em có thể tìm một từ hoặc cụm từ mà có nghĩa là]

1. the name of a computer game

2. I don't want to

3. feeling sad

4. becoming fatter

5. I don't accept it

Phương pháp giải:

Dịch bài hội thoại:

Nick:Chào Phong.

Phong:Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick.

Nick:Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi.

Phong:Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính.

Nick:Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi - nó lành mạnh hơn.

Phong:Làm gì hả Nick?

Nick:Chúng ta đi bơi đi? Hay đạp xe? Chúng đều rất tốt cho sức khỏe.

Phong:Không, mình không muốn.

Nick:Cậu trông không khỏe đó Phong, cậu ổn không?

Phong:Mình cảm thấy buồn. Mình ăn thức ăn nhanh mọi lúc, vì thế mình đang lên cân.

Nick:Vậy là càng thêm lý do để đi ra ngoài.

Phong:Không, Nick. Hơn nữa, mình nghĩ mình bị cảm - mình cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi. Và, mình có thể bị cháy nắng bên ngoài.

Nick:Mình sẽ không chấp nhận câu trả lời không. Bây giờ mình sẽ đến nhà cậu!

Lời giải chi tiết:

1.the name of Computer game = Zooniverse

[tên của trò chơi máy tính = Zooniverse]

2.I dont want = I dont feel like

[Tôi không muốn = Tôi không cảm thấy thích]

3.feeling sad = feel kind of sad

[cảm thấy buồn = cảm thấy buồn]

4.becoming fatter = putting on weight

[trở nên béo hơn = tăng trọng lượng]

5.I dont accept it = wont take no for an answer

[Tôi không chấp nhận nó = sẽ trả lời "không"]

Bài 1b

b.Read the conversation again. Who wants to do

[Đọc bài đàm thoại lần nữa. Ai muốn làm những điều này.]

Nick

Phong

1. stay at home

2. play games

3. go outside

4. go swimming

5. avoid getting sunburnt

Lời giải chi tiết:

Nick

Phong

1.stay at home

[ở nhà]

2.play games

[chơi trò chơi]

3.go outside

[đi ra ngoài]

4.go swimming

[đi bơi]

5.avoid getting sunburnt

[tránh bị cháy nắng]

Bài 2a

Video hướng dẫn giải

Task2. a. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat.

[Nối những vấn đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại.]

a. spots

b. sunburn

c.[put on] weight

d. flu

e. [an] allergy

f. sickness

Lời giải chi tiết:

1 e.[an] allergy[dị ứng]

2 f.sickness[ốm]

3 d.flu[cúm]

4 c.[put on] weight[tăng cân]

5 b.sunburn[cháy nắng]

6 a.spots[mụn]

Bài 2b

b.Which problems do you think are most common with your classmates? Rank the problems from the most common [1] to the least common [6]. Then share with a partner.

[Bạn thấy vấn đề nào thường gặp với bạn bè trong lớp? xếp hạng các vấn đề từ thông thường [1] cho đến ít nhất [6]. Sau đó chia sẻ với bạn.]

Lời giải chi tiết:

3 - 6 - 2 - 1 - 5 - 4

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Task 3.These people have the wrong advice. Can you match the correct advice [1-5] with the people [a-e]?

[Nhìn vào lời khuyên. Những người này cho lời khuyên sau. Bạn có thể nối lời khuyên đúng với mỗi người.]

Lời giải chi tiết:

1 c. Wear a hat.[Đội mũ.]

2 d. Wash your hands regularly.[Rửa tay thường xuyên.]

3 e. Be careful with what you eat and drink.[Cẩn thận với những gì bạn ăn uống.]

4 b. Exercise regularly.[Tập thể dục thường xuyên.]

5 a. Wash your face regularly.[Rửa mặt thường xuyên.]

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Task 4.Game:

Take a card with a health problem or a piece od advice. Walk around and try to find the person with the card that matches yours.

[Trò chơi: Lấy một thẻ với một vấn đề về sức khỏe hoặc một lời khuyên. Đi loanh quanh và cố gắng tìm người có thẻ khớp với bạn.]

Example:

A: I have spots.

[Tôi bị mụn.]

B: Oh, I'm sorry. My advice is 'Wear a hat'/Yes! My advice is 'Wash your face regularly.

[Ô, tôi rất tiếc. Lời khuyên của tôi là "Hãy đội mũ!" / Vâng! Lời khuyên của tôi là "Hãy rửa mặt thường xuyên nhé."]

Lời giải chi tiết:

A: I have a flu.

[Tôi bị cảm.]

B: Oh, Im sorry. My advice is Wear a hat./ Yes, my advice is Take the pill.

[Ồ mình rất tiếc, lời khuyên của mình là Đội nón vào./ Ừ, lời khuyên của tôi là Uống thuốc vào".]

A: I got a sunburn.

[Mình bị cháy nắng.]

B: Oh, yes, my advice is Wear a hat.

[Ồ, vậy hả, lời khuyên của mình là Đội nón vào.]

A:I put on weight.

[Mình tăng cân.]

B: Oh, yes, my advice is Exercise regularly.

[Ổ, vậy hả, lời khuyên của mình là Tập luyện thể dục thường xuyên.]

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Loigiaihay.com

Bài tiếp theo

  • A Closer Look 1 trang 18 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới

    Chọn một vấn đề sức khỏe. Làm việc theo nhóm. Kể cho nhóm bạn nghe về lần cuối cùng bạn gặp vấn đề đó.

  • A Closer Look 2 trang 19 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới

    Tạo thành câu ghép bằng cách nhập 2 câu đơn. Sử dụng liên từ được cho. Nhớ thêm một dấu phẩy

  • Communication trang 21 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới

    Làm theo cặp. Thảo luận và viết F [sự thật - Fact] hoặc M [chuyện hoang đường - Myth] cho mỗi câu.

  • Skills 1 trang 22 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới

    Tìm những từ/ cụm từ sau trong bài văn. Thảo luận ý nghĩa của mỗi từ/ cụm từ với bạn học. Sau đó kiểm tra ý nghĩa

  • Skills 2 trang 23 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới

    Làm việc theo cặp. Chọn một trong những vấn đề. Học sinh A viết ra vấn đề, học sinh B viết câu trả lời.

  • Getting Started trang 6 Unit 7 SGK Tiếng Anh 7 mới tập 2
  • Language - Review 2 trang 68 SGK Tiếng Anh 7 mới
  • A Closer Look 2 trang 29 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
  • Skills 2 trang 23 Unit 8 Tiếng Anh 7 mới
Quảng cáo
Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề