Feel sick nghĩa là gì

Ốm tiếng Anh là sick, phiên âm là sik. Ốm là trạng thái cơ thể bị bệnh, thân nhiệt thay đổi đột ngột do ảnh hưởng của thời tiết, cần dùng đến thuốc hoặc các biện pháp để điều hòa thân nhiệt.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số câu tiếng Anh về triệu chứng ốm:

I feel sick.

Mình thấy ốm.

I'm going to be sick.

Mình sắp bị ốm.

Hes been ill for two weeks.

Cậu ta ốm suốt 2 tuần rồi.

A sick child.

Một đứa bé ốm yếu.

I am having a sick feeling in the stomach.

Tôi đang có cảm giác nôn nao trong dạ dày.

Hes not in the office today. Hes sick.

Hôm nay anh ta không đi làm. Anh ta bị ốm.

Her father has been ill for 20 years.

Bố cô ấy bị ốm 20 năm nay rồi.

Now he's really prettysick.

Giờ đây ông ấy rấtốm yếu.

She fell sick with malaria on a trip to Africa.

Cô ta ngã bệnh sốt rét trong một chuyến đi châu Phi.

I getsickwhen I go to steakhouses.

Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng.

There was a verysickorangutan baby, my first encounter.

Đó là một con đười ươi con vô cùngốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.

Bài viết ốm tiếng Anh là gìđược tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề