Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 22 - Tiết 86: So sánh [tiếp theo], để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 Tiết 86 So sánh [ Tiếp theo] Ngày soạn: 2/2/2008 A Mục tiêu 1 Kiến thức : Giúp HS nắm được hai kiểu so sánh cơ bản; Tác dụng của so sánh. 2 Thái độ : Giáo dục cho HS yêu thích nghệ thuật văn chương. 3 Kỹ năng : Biết nhận dạng, tạo dựn được phép so sánh. B Phương pháp: Thảo luận; phân tích... C Chuẩn bị : 1 Giáo viên: Giáo án; Bảng phụ 2 Học sinh: - Soạn bài C Tiến trình lên lớp : I ổn định tổ chức : 6A vắng : 6B vắng : 6C vắng : II Bài cũ : ? So sánh là gì? Cho ví dụ? Vẽ mô hình cấu tạo của phép so sánh từ ví dụ đó? III * Bài mới : Đặt vấn đề : GV khái quát lại khái niệm so sánh và phân tích mô hình cấu tạo của phép so sánh để dẫn dắt vào bài. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu các kiểu so sánh GV: [ Bảng phụ] Gọi HS đọc ví dụ trong SGK ?Em hãy tìm phép so sánh trong khổ thơ trên? ? Chỉ ra từ so sánh? Các từ đó có gì khác nhau? ị GV rút ra kết luận về mo hình hai kiểu so sánh. ? Em hãy tìm thêm những từ so sánh chỉ ý ngang bằng và so sánh không ngang bằng? GV: Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK I. Các kiểu so sánh: 1. Ví dụ: SGK 2. Nhận xét: So sánh: a] Những ngôi sao thức [chẳng bằng] mẹ thức. b] Mẹ [ là] ngọn gió. ị Chẳng bằng đ so sánh không ngang bằng Là đ so sánh ngang bằng * Ghi nhớ 1: SGK Hoạt động 2: Tác dụng của so sánh GV: Gọi HS đọc ví dụ trong SGK ? Hãy xác định phép so sánh trong ví dụ? ? Đối với việc miêu tả sự vật, sự việc phépso sánh có tác dụng gì? ? Đối với việc thể hiện tư tưởng, tình cảm phép so sánh có tác dụng gì? II. Tác dụng của so sánh: 1. Ví dụ: SGK 2. Nhận xét: So sánh: - Chiếc lá tựa mũi tên nhọn... - Chiếc lá như con chim bị lảo đảo... - Chiếc lá như thầm bảo... - Chiếc lá như sợ hãi... ị Tác dụng: + Đối với việc miêu tả sự vật, sự việc: gợi hình, sinh động. + Đối với việc thể hiện tư tưởng, tình cảm: tạo lối nói hàm súc. * Ghi nhớ: SGK Hoạt động 3: Luyện tập III. Luyện tập: GV: Yêu cầu HS làm các bài tập trong SGK, sau đó gọi một số em lên bảng, nhận xét và ghi điểm. BT1: Chỉ phép so sánh, phân loại và tác dụng: a] Tâm hồn tôi [là ]một buổi trưa hèđ so sánh ngang bằng b] Con đi trăm núi ngàn khe [chưa bằng ]muôn nỗi tái tê lòng bầm Con đi đánh giặc mười năm [ chưa bằng] khó nhọc đời bầm sáu mươi đ so sánh khong ngang bằng c] Anh đội viên mơ màng [ như] nằm trong giấc mộngđ so sánh ngang bằng. Bóng Bác cao [ ấm hơn] ngọn lửa hồngđ so sánh không ngang bằng BT3: Viết một đoạn văn có sử dụng từ so sánh. IV Củng cố - Dặn dò: Về nhà học bài, làm bài tập 2 trong SGK Soạn bài: Chương trình địa phương
- Lớp 5
- Toán Học
Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- 1
Giáo án Toán lớp 5 Học kì 1
Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024. Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!190 95 lượt tải 180.000 ₫ - Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn [bám sát chương trình dạy]
Tài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết [có lời giải]
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tuần: 1 Tiết số: 4 BÀI: ÔN TẬP - SO SÁNH HAI PHÂN SỐ [tiếp]
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp hs nhớ lại các cách so sánh phân số.
2. Kĩ năng.
Củng cố các kĩ năng:
- So sánh phân số với đơn vị.
- So sánh 2 phân số cùng MS, khác MS.
- So sánh 2 phân số cùng TS.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ.
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
I.Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Hát đầu giờ.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
- GV nhận xét.
-Học sinh hát.
- 2 HS lên bảng
1. GTB: Ôn tập về so sánh 2 phân số
2. HD luyện tập
HĐ1: Bài 1
MT: củng cố kĩ năng
so sánh phân số với 1
- GV yêu cầu HS tự so sánh và điền dấu
so sánh
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết [có lời giải]
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
? Thế nào là PS lớn hơn 1, PS \= 1 và PS
bé hơn 1
* GV mở rộng thêm:
- Không cần quy đồng, hay so sánh 2 PS
HĐ2: Bài 2.
MT: củng cố kĩ năng
so sánh 2 PS có cùng
tử số.
Bài 2:
- GV ghi bảng các PS và và yêu
cầu so sánh 2 phân số đó.
- HS quy đồng MS 2
PS rồi so sánh.
- GV cho HS so sánh theo cách so sánh
2PS cùng TS rồi trình bày cách làm của
mình.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn
lại của bài.
HĐ3: Bài 3
MT: củng cố kĩ năng
so sánh nhiều phân
số.
Bài 3:
GV yêu cầu HS so sánh các PS rồi báo
cáo KQ. Nhắc HS lựa chọn các cách
khác nhau để so sánh cho hợp lí.
- So sánh: và
Quy đồng MS [TS]
- và
Quy đồng TS
- và
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết [có lời giải]
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
HĐ4: Bài 4.
MT: Giúp học sinh
áp dụng so sánh phân
số vào giải toán có
lời văn.
Bài 4:
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán
- GV yêu cầu HS tự làm bài
- 1 HS đọc
- HS so sánh 2 PS
và
Vậy em được mẹ cho
nhiều quýt hơn.
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội
dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
............................................................................................
............................................................................................
Mô tả nội dung:
Tuần: 1 Tiết số: 4 BÀI: ÔN TẬP - SO SÁNH HAI PHÂN SỐ [tiếp] I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp hs nhớ lại các cách so sánh phân số. 2. Kĩ năng. Củng cố các kĩ năng: - So sánh phân số với đơn vị. - So sánh 2 phân số cùng MS, khác MS. - So sánh 2 phân số cùng TS. 3. Thái độ: Yêu thích môn Toán II/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên : Bảng phụ. 2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời Nội dung kiến thức Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian và kỹ năng cơ bản Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò 2’ I.Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ. -Học sinh hát. 3’ II. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập - 2 HS lên bảng - GV nhận xét. 30’ III. Bài mới. 1. GTB: Ôn tập về so sánh 2 phân số HS lắng nghe 1. GTB: 2. HD luyện tập 2. Hướng ôn tập HĐ1: Bài 1 MT: củng cố kĩ năng - GV yêu cầu HS tự so sánh và điền dấu so sánh phân số với 1 so sánh - 1 HS lên bảng làm bài
Thời Nội dung kiến thức Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian và kỹ năng cơ bản Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. ? Thế nào là PS lớn hơn 1, PS = 1 và PS - HS nêu. bé hơn 1 * GV mở rộng thêm: - Không cần quy đồng, hay so sánh 2 PS - HS nêu: 4 9 4 9 & 1 1 5 8 5 8 4 9 5 8 HĐ2: Bài 2. Bài 2: 2 2 - HS quy đồng MS 2 - GV ghi bảng các PS và và yêu 5 7 PS rồi so sánh. MT: củng cố kĩ năng cầu so sánh 2 phân số đó. so sánh 2 PS có cùng tử số. - GV cho HS so sánh theo cách so sánh - HS làm và trình bày 2PS cùng TS rồi trình bày cách làm của mình. - GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài. HĐ3: Bài 3 Bài 3: MT: củng cố kĩ năng GV yêu cầu HS so sánh các PS rồi báo 3 5 a] So sánh: và so sánh nhiều phân cáo KQ. Nhắc HS lựa chọn các cách 4 7 số. khác nhau để so sánh cho hợp lí. Quy đồng MS [TS] 2 4 b] và 7 9 Quy đồng TS 5 8 c] và 8 5
Thời Nội dung kiến thức Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian và kỹ năng cơ bản Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò So sánh qua đơn vị HĐ4: Bài 4. Bài 4: MT: Giúp học sinh - GV gọi 1 HS đọc đề bài toán - 1 HS đọc áp dụng so sánh phân - GV yêu cầu HS tự làm bài - HS so sánh 2 PS số vào giải toán có 1 2 và lời văn. 3 5 Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn. 3’ IV. Củng cố - Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - 1,2 học sinh trả lời. - GV nhận xét tiết học 2’ V. Dặn dò. - Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .