Giải bài tập mai lan hương lớp 7 unit 10 phần b

[PDF] Bài tập tiếng Anh 7 tập 1 – Mai Lan Hương [có đáp án]

Sách bài tập tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 7 tập 1 có nội dung được biên soạn dựa theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, nhằm giúp các em học sinh tham khảo thêm nhiều dạng bài tập. Hôm nay, JES sẽ giới thiệu đến bạn đọc nội dung “[PDF] Bài tập tiếng Anh 7 tập 1 – Mai Lan Hương [có đáp án]”. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

  • Tên sách: Sách bài tập tiếng Anh lớp 7 tập 1
  • Tác giả: Mai Lan Hương – Hà Thanh Uyên
  • Nhà xuất bản: NXB Đà Nẵng

Sách bài tập tiếng Anh Mai Lan Hương 7 tập 1 gồm có 6 unit, mỗi unit đều chứa nhiều dạng bài tập khác nhau từ cơ bản đến nâng cao. Điều này, sẽ giúp các bạn học sinh bước đầu làm quen cũng như củng cố được kiến thức trong mỗi unit sách giáo khoa tiếng Anh 7. Mỗi unit bài tập đều có đầy đủ 4 kỹ năng như: Nghe – Nói – Đọc – Viết.

Bên cạnh đó, cuối sách Mai Lan Hương lớp 7 tập 1 là phần đáp án để các bạn học sinh có thể dễ dàng kiểm tra và đánh giá được năng lực học tập của mình.

Mỗi đơn vị bài tập trong sách Bài tập tiếng Anh lớp 7 tập 1 – Mai Lan Hương gồm 5 phần như sau:

  • Phần A – Phonetics: các bài tập ngữ âm nhằm củng cố khả năng phát âm cũng như khả năng nhận biết các âm được phát âm giống hay khác nhau.
  • Phần B – Vocabulary and Grammar: các bài tập về ngữ pháp và từ vựng giúp bạn ôn luyện từ vựng, đồng thời củng cố kiến thức ngữ pháp trong mỗi unit bài học.
  • Phần C – Speaking: điển hình là các dạng bài tập đặt câu hỏi, sắp xếp đoạn hội thoại, hoàn tất đoạn hội thoại… giúp rèn luyện hiệu quả kỹ năng nói.
  • Phần D – Reading: các đoạn văn ngắn với hình thức điền vào chỗ trống, chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, đọc rồi viết T [true] hoặc F [false], đọc và trả lời câu hỏi… giúp thực hành và phát triển kỹ năng đọc hiểu.
  • Phần E – Writing: các dạng bài viết dưới dạng viết câu, viết đoạn văn để luyện tập kỹ năng viết.

Sau mỗi bài học của sách bài tập tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 7 tập 1 là một bài kiểm tra [test for unit] và sau 3 unit là bài kiểm tra [test yourself] để các bạn có thể cải thiện và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Nội dung trong sách Bài tập tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 7 tập 1

Mục lục sách bài tập tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 7 tập 1:

  • Unit 1: My Hobbies
  • Unit 2: Health
  • Unit 3: Community service
  • TEST YOURSELF 1
  • Unit 4: Music and arts
  • Unit 5: Vietnamese food and drink
  • Unit 6: The first university in Viet Nam
  • TEST YOURSELF 2

//drive.google.com/drive/folders/1zSzcR9ZtvHyXx7EsTyjkVesOJ0zAB_qN

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: //www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm 👉 google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm từ khóa 👉 dịch vụ chuyển nhà
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
  • Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Trên đây là một số thông tin chia sẻ về sách bài tập tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 7 tập 1JES muốn gởi đến bạn đọc. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tìm được một tài liệu ôn tập hiệu quả nhất!

=> Có, trong bài viết có link download bài tập tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 7 tập 1

=> Bài tập tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 7 tập 1 có dung lượng download khoảng 5MB

=> Sách bài tập tiếng Anh Mai Lan Hương 7 tập 1 gồm có 6 unit, mỗi unit đều chứa nhiều dạng bài tập khác nhau từ cơ bản đến nâng cao với đầy đủ 4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. Sorry! I'm busy tonight. I have an .... with my doctor at 7 o'clock. a. opportunity b. occasion c. appointment d. activity 2. Don't eat too .... candy. It's bad for your teeth. a. much b. many c. lots of d. more 3. I'm glad .... you are feeling better. a. hear b. hearing c. to hear d. of hearing 4. You should wash your hands .... meals. a. after b. in c. before d. at 5. .... does Minh feel nervous? – Because he is seeing the dentist. a. How b. Why c. What d. When 6. She looks tired. What's the .... with her? a. matter b. happen c. wrong d. right 7. Minh is absent from class today .... he is ill. a. but b. because c. when d. so 8. Thanks a lot. - ....... . a. I'd love to b. That's right c. That's OK d. Good luck
Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Bài 2: Chia động từ.

1. She never [stay].... up late at night. 2. My brother [work].... in Ha Noi at present 3. Why .... you [leave].... the part early last night? 4. Minh[go].... to the dentist tomorrow morning. 5. Mozart [play].... the piano when he [be].... three years old. 6. Minh[brush].... his teethevery night, but last night he [forget].... to brush them. 7. I'm scared of [hear].... the ghost stories. 8. Remember [brush].... your teeth after meals.
Hiển thị đáp án

1. stays 2. is working 3. did .... leave 4. will go / is going 5. played – was 6. brushes – forgot 7. hearing 8. to brush

Bài 3: Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc.

1. He is always willing to help people. He is a .... person. [help] 2. Is your back still .... ?[pain] 3. They looked poor and .... . [healthy] 4. She's having .... with her schoolwork this year. [difficult] 5. We are all .... about the final exam. [worry] 6. She always washes and irons her clothes .... . [care] 7. The boys were .... to cross the street[scare] 8. .... to teenagers can be difficult for parens. [talk].
Hiển thị đáp án

1. helpful 2. painful 3. unhealthy 4. difficulty 5. worried 6. carefully 7. scared 8. talking

Quảng cáo

Bài 4: Đặt câu hỏi cho các từ gạch dưới.

1. We met her at the City's Theater last night. 2. Nga brushes her teeth three times a day. 3. My father was in Ha Noi three weeks ago. 4. Nam played badminton with Minh. 5. She went to the doctor because she had a backache. 6. The students are practicing their English at the moment. 7. He had an appointment at 10.30. 8. They travelled to the USA by plane last month.
Hiển thị đáp án

1. Where did you meet her last night? 2. How many times a day does Nga brush her teeth? 3. When was your father in Ha Noi? 4. Who did Nam play badminton with? 5. Why did she go to the doctor? 6. What are the students doing at the moment? 7. What time did he have an appointment? 8. How did they travel to the USA last month?

Bài 5: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi.

How can we keep our teeth healthy? First we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. Secondly, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast and one before we go tbed. Thirdly, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, chees, fish, potatoes, red, rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful because they stick to our teeth and cause decay. 1. How often should we go to the dentist? 2. What does a dentist do with our teeth? 3. When should we brush our teeth? 4. What foods are good for our teeth? 5. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
Hiển thị đáp án

1. We should go to the dentist twice a year. 2. A dentist can examine our teeth and fill the cavity in our tooth. 3. We should brush our teeth after breakfast and before we go bed. 4. Milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit are good for our teeth. 5. Chocolate and sweets are bad for our teeth because they stick to our teeth and cause decay.

Bài 6: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

1. dentist / had / Minh / a /went / yesterday / because / toothache / to / the / bad /is. 2. at / his / looked / tod / the / him / worry / to / not / teeth / and / dentist. 3. filled / cavity / in / dentist / week / his / a / tooth / last / the. 4. they / scared / children / come / the / see / feel / when / to / most / dentit.
Hiển thị đáp án

1. Minh went to the dentist yesterday because he had a bad toothache. 2. The dentist looked at his teeth and told him not to worry. 3. The dentist filled a cavity in his tooth last week. 4. Most children feel scared when they come to see the dentist.

Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 10 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Để học tốt Tiếng Anh 7 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt tiếng Anh 7 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-10-health-and-hygience.jsp

Video liên quan

Chủ Đề