Giải bài tập tiếng anh lớp 3 unit 18 năm 2024

Bài 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].a] I'm home. Where are you, Hoa? Mình ở nhà. Bạn ở đâu vậy Hoa?I'm in my room.Mình ở trong phòng mình. b] What are you doing?Bạn đang làm gì?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

  1. I'm home. Where are you, Hoa? - I'm in my room.

[Mình ở nhà. Bạn ở đâu vậy Hoa? - Mình ở trong phòng của mình.]

  1. What are you doing? - I'm reading.

[Bạn đang làm gì đó? - Mình đang đọc sách.]

Quảng cáo

Bài 2

2. Point and say.

[Chỉ và nói.]

Lời giải chi tiết:

  1. What are you doing? - I'm reading.

[Bạn đang làm gì? - Mình đang đọc sách.]

  1. What are you doing? - I'm cooking.

[Bạn đang làm gì? - Mình đang nấu ăn.]

  1. What are you doing? - I'm listening to music.

[Bạn đang làm gì? - Mình đang nghe nhạc.]

  1. What are you doing? - I'm cleaning the floor.

[Bạn đang làm gì? - Mình đang lau [sàn/nền] nhà.]

Bài 3

3. Let’s talk.

[Chúng ta cùng nói.]

Lời giải chi tiết:

1. What are you doing? - I'm helping mother.

[Bạn đang làm gì? - Mình đang phụ [giúp] mẹ.]

2. What are you doing? - I'm cooking.

[Mình đang nấu ăn. - Bạn đang làm gì?]

3. What is your mother doing? - My mother is cooking.

[Mẹ bạn đang làm gì? - Mẹ mình đang nấu ăn.]

4. What are you doing? - I'm listening to music.

[Bạn đang làm gì? - Mình đang nghe nhạc.]

5. What are you doing? - I'm cleaning the floor.

[Bạn đang làm gì? - Mình đang lau [sàn/nền] nhà.]

6. What is your father doing? - My father is cleaning the floor.

[Ba bạn đang làm gì? - Ba mình đang lau nhà.]

Bài 4

4. Listen and tick.

[Nghe và đánh dấu chọn.]

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Hoa's mother: Where are you, Hoa?

Hoa: I'm in my room.

Hoa's mother: What are you doing?

Hoa: I'm reading.

  1. Nam's mother: Where are you, Nam?

Nam: I'm in the living room.

Nam's mother: What are you doing?

Nam: I'm watching TV.

  1. Mai's mother: Where are you, Mai?

Mai: I'm in the kitchen room.

Nam's mother: What are you doing?

Nam: I'm cooking.

Lời giải chi tiết:

Bài 5

5. Read and write.

[Đọc và viết.]

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Hôm nay, gia đình Mai ở nhà. Ba Mai ở trong phòng khách. Ông ấy đang đọc sách. Anh trai Mai đang nghe nhạc. Mai và mẹ đang ở trong nhà bếp. Họ đang nấu ăn.

Lời giải chi tiết:

What are you doing?

1. Mai's father is reading.

[Ba Mai đang đọc sách.]

2. Her brother is listening to music.

[Anh trai cô ấy đang nghe nhạc.]

3. Mai and her mother are cooking.

[Mai và mẹ cô ấy đang nấu ăn.]

Bài 6

6. Let’s write.

[Chúng ta cùng viết.]

Lời giải chi tiết:

1. What are you doing? - I'm reading in my room.

[Mình đang đọc sách trong phòng mình.]

2. What is your father doing? - My father is watching TV in the living room.

[Ba mình đang xem ti vi trong phòng khách.]

3. What is your mother doing? - My mother is cooking in the kitchen.

[Mẹ mình đang nấu ăn trong nhà bếp.]

  • Lesson 2 - Unit 18 trang 54,55 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]. a] Where's Peter?Peter ở đâu? He's in the room. Cậu ấy ở trong phòng ạ. b] What's he doing there? Lesson 3 - Unit 18 trang 56,57 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].Bài 2. Listen and write. [Nghe và viết].Bài 3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].Bài 4. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

Chủ Đề