1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
a] Một con ngựa đ..., cả tàu bỏ cỏ
b] Trèo c... ngã đ.....
2. Điền vào chỗ trống:
a] r, d hoặc gi
- con .....ao, tiếng .....ao hàng, .....ao bài tập về nhà
- dè ....ạt, .....ặt giũ quần áo, chỉ có .....ặt một loài cá
b] uôn hoặc uông
- M...... biết phải hỏi, m...... giỏi phải học.
- Không phải bò
Không phải trâu
...... nước ao sâu
Lên cày r...... cạn
TRẢ LỜI:
1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống :
a] Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
b] Trèo cao ngã đau.
2. Điền vào chỗ trống :
a] r, d hoặc gi
- con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà,
- dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loài cá,...
b] uôn hoặc uông
- Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.
- Không phải bò
Không phải trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn
Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 8 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
14 bình luận