Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 15

Câu 46 trang 15 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:

a] \[2.16 \ge {2^n} > 4\] b] \[9.27 \le {3^n} \le 243\]

Giải

a] \[2.16 \ge {2^n} > 4 \Rightarrow {2.2^4} \ge {2^n} > {2^2}\]

\[ \Rightarrow {2^5} \ge {2^n} > {2^2} \Rightarrow 2 < n \le 5 \Rightarrow n \in \left\{ {3;4;5} \right\}\]

b] \[9.27 \le {3^n} \le 243 \Rightarrow {3^2}{.3^3} \le {3^n} \le {3^5}\]

\[ \Rightarrow {3^5} \le {3^n} \le {3^5} \Rightarrow n = 5\]

Câu 47 trang 15 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Chứng minh rằng: \[{8^7} - {2^{18}}\]chia hết cho 14

Giải

Ta có:

\[{8^7} - {2^{18}} = {\left[ {{2^3}} \right]^7} - {2^{18}} \]

\[= {2^{17}}.\left[ {{2^4} - 2} \right] = {2^{17}}.\left[ {16 - 2} \right] = {2^{17}}.14 \] \[\vdots\] \[ 14\]

Câu 48 trang 15 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

So sánh \[{2^{91}};{5^{35}}\]

Giải

Ta có: \[{2^{91}} > {2^{90}} = {\left[ {{2^5}} \right]^{18}} = {32^{18}}\] [1]

\[{32^{18}} > {25^{18}}\] [2]

\[{25^{18}} = {\left[ {{2^2}} \right]^{18}} = {5^{36}} > {5^{35}}\] [3]

Từ [1], [2] và [3] suy ra: \[{2^{91}} > {5^{35}}\]

Câu 49 trang 15 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E:

a] \[{3^6}{.3^2}\]

A] \[{3^4}\] B] \[{3^8}\] C] \[{3^{12}}\]

D] \[{9^8}\] E] \[{9^{12}}\]

b] \[{2^2}{.2^4}{.2^3} = \]

A] \[{2^9}\] B] \[{4^9}\] C] \[{8^9}\]

D] \[{2^{24}}\] E] \[{8^{24}}\]

c] \[{a^n}.{a^2} = \]

A] \[{a^{n - 2}}\] B] \[{\left[ {2{\rm{a}}} \right]^{n + 2}}\] C] \[{\left[ {a.a} \right]^{2n}}\]

D] \[{a^{n + 2}}\] E] \[{a^{2n}}\]

d] \[{\rm{}}{3^6}:{3^2} = \]

A] \[{3^8}\] B] \[{1^4}\] C] \[{3^{ - 4}}\]

D] \[{\rm{}}{3^{12}}\] E] \[{\rm{}}{3^4}\]

Giải

a] \[{3^6}{.3^2} = {3^8}\]

Vậy chọn đáp án B

b] \[{2^2}{.2^4}{.2^3} = {2^9}\]

Vậy chọn đáp án A

c] \[{a^n}.{a^2} = {{\rm{a}}^{n + 2}}\]

Vậy chọn đáp án D

d] \[{\rm{}}{3^6}:{3^2} = {3^4}\]

Vậy chọn đáp án E

Video liên quan

Chủ Đề