NHỮNG THUẬT NGỮ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
ĐƯỢC VIẾT TẮT THÔNG DỤNG
Thuật ngữ
Hình thức viết tắt tương ứng được dùng trong tài liệu này
Chủ từ
S [Subject]
Động từ
V [Verb]
Túc từ
O [Object]
Tính từ
Adj [Adjective]
Trạng từ
Adv [Adverb]
Giới từ
Prep [Preposition]
Động từ thêm -ing
V-ing
Động từ ở Quá khứ phân từ
V-pp / V3 [Verb in past participle]
Động từ khiếm khuyết
V-kk [modal verb]
Động từ nguyên mẫu bỏ to
V [nm bỏ to]
Danh từ
N [noun]
Tên 12 thì bẰng tiẾng Anh
1. Thì Hiện tại đơn
The Simple present tense 2. Thì Quá khứ đơn
The Simple past tense 3. Thì Tương lai đơn
The Simple future tense 4. Thì Hiện tại tiếp diễn
The Present continuous tense 5. Thì Quá khứ tiếp diễn
The Past continuous tense 6. Thì Tương lai tiếp diễn
The Future continuous tense 7. Thì Hiện tại hoàn thành
The Present perfect tense 8. Thì Quá khứ hoàn thành
The Past perfect tense 9. Thì Tương lai hoàn thành
The Future perfect tense 10. Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
The Present perfect continuous tense 11. Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
The Past perfect continuous tense 12. Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn
The Future perfect continuous tense