Giữ gìn vệ sinh tiếng Anh là gì

đảm bảo nhà vệ sinh

để đảm bảo sinh viên

để đảm bảo học sinh

để bảo vệ học sinh

hy sinh để bảo vệ

sinh thiết để đảm bảo

Bạn đang muốn tìm hiểu về những từ vựng trong lĩnh vực môi trường. Thì từ vệ sinh môi trường là một trong những từ bạn nên tìm hiểu. Hãy cùng JES tìm hiểu về từ này nhé.
Đầu tiên JES sẽ cũng cấp định nghĩa, cách phát âm của vệ sinh môi trường trong tiếng Anh:

Tiếng Anh Phát âm
Vệ sinh môi trường Environmental hygiene /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˈhaɪʤiːn/

Với từ Environmental hygiene thì chỉ có một cách phát âm duy nhất. Hi vọng với những kiến thức mà JES cung cấp sẽ giúp bạn mở rộng được vốn từ của mình.

Anh ngữ thiên ân

Hygiene, Hygienic, Sanitation, Clean Khác Biệt Ra Sao Trong Tiếng Anh?

[Nét nghĩa "Vệ sinh"]

Các bạn thân mến!
Trong tiếng Anh, những từ như hygiene, hygienic, sanitation, cleancó thể gây nhầm lẫn cho chúng ta khi sử dụng.

  • Bởi lẽ, chúng đều liên quan đến nét nghĩa “vệ sinh”. Tuy nhiên, cách dùng có những điểm khác nhau.
  • Hôm nay, hãy cùng Anh ngữ Thiên Ân xem qua bài viết phân biệt hygiene, hygienic, sanitation, cleansau đây nhé!

Click Để Xem Khóa Học

  • Luyện thi VNU-EPT

    Cấp tốc / Cơ bản

  • Luyện thi IELTS

    Cấp tốc / Cơ bản

  • Luyện thi TOEIC

    4 skills

  • Tiếng Anh Giao tiếp

    Dùng cho công việc

  • Tiếng Anh Căn bản

    Trị mất gốc

  • Tiếng Anh Thiếu Nhi & THCS

    Theo SGK

1. Hygiene/ˈhaɪdʒiːn/

Nghĩa

Việc giữ sạch sẽ, vệ sinhcho bản thân hoặc nơi sống/làm việc nhằm ngăn chặn bệnh tật hoặc dịch bệnh xảy ra.

Ví Dụ

In the interest of hygiene at workplace, staff are expected to implement the regulations of personal hygiene and propose the ideas of working area hygiene. [Liên quan đến vấn đề vệ sinh tại nơi làm việc, đội ngũ nhân viên được trông đợi thi hành các quy định về vệ sinh cá nhân và đề xuất những ý tưởng về vệ sinh khu vực làm việc].

Sự Khác Biệt?

  • Thứ nhất, danh từ hygiene mang nghĩa vệ sinh, theo hướng ám chỉ việc giữ sạch sẽ cho bản thân hoặc nơi sống/làm việc nhằm ngăn chặn dịch bệnh có thể xảy ra. Đây là từ chúng ta thường nghĩ ngay đến khi muốn nhắc đến sự vệ sinh so với sanitation hay clean.
  • Thứ hai, cũng xét về nét nghĩa trên thì hygiene khác biệt hoàn toàn với sanitation [thiết bị, dụng cụ, hệ thống giúp đảm bảo sự vệ sinh] cũng như clean [hành động hoặc quá trình loại bỏ những thứ gây mất vệ sinh cho nơi nào đó]. Đối với hygienic, đây là tính từ của hygiene nên nét nghĩa tương tự với danh từ này.

In the interest of hygiene at workplace, staff are expected to implement the regulations of personal hygiene and propose the ideas of working area hygiene.

2. Hygienic/haɪˈdʒiːnɪk/

Nghĩa

Sạch sẽ và không có vi khuẩn, ở trạng thái không có khả năng lây lan dịch bệnh. Vệ sinh.

Ví Dụ

For food safety, it is essential that cooking ingredients must be kept in hygienic conditions. [Vì lý do an toàn thực phẩm, thật cần thiết rằng các nguyên liệu nấu ăn phải được giữ trong những điều kiện vệ sinh].

Sự Khác Biệt?

  • Thứ nhất, tính từ hygienic mang nghĩa sạch sẽ và không có vi khuẩn, ám chỉ tình trạng sạch sẽ, không có khả năng lây lan dịch bệnh. Đây cũng là tính từ chúng ta nghĩ ngay đến khi muốn nhắc đến vấn đề vệ sinh. Ý nghĩa này giúp hygienic khác biệt hoàn toàn với sanitation, clean.
  • Thứ hai, hygienic là hình thức tính từ của hygiene, chúng ta cần cẩn trọng khi viết để đúng chính tả nhé. Hình thức trạng từ của hygienehygienically.

For food safety, it is essential that cooking ingredients must be kept in hygienic conditions.

3. Sanitation/ˌsænɪˈteɪʃn/

Nghĩa

Thiết bị, hệ thốnggiúp giữ cho nơi nào đó được sạch sẽ, đặc biệt bằng việc loại bỏ được chất thải từ con người.

Ví Dụ

Sanitation workers play an important role in making our city’s appearance beautiful in the eyes of many tourists. [Công nhân vệ sinh đóng vai trò quan trọng trong việc làm bộ mặt của thành phố xinh đẹp trong mắt các du khách].

Sự Khác Biệt?

  • Thứ nhất, danh từ sanitation nhắc đến thiết bị, hệ thống đảm bảo sự vệ sinh cho nơi nào đó, đặc biệt bằng việc loại bỏ chất thải, vật thải ra từ con người. Ý nghĩa này giúp sanitation khác biệt hoàn toàn với hygiene, hygienic [việc giữ vệ sinh nói chung] hay clean [hành động loại bỏ sự dơ bẩn].
  • Thứ hai, hình thức tính từ của sanitationsanitary, nghĩa cũng tương tự danh từ, do đó ta thấy được sự khác biệt với tính từ hygienic hay clean.

Sanitation workers play an important role in making our city's appearance beautiful in the eyes of many tourists.

4. Clean/kliːn/

Nghĩa

[n]: Hành động hoặc quá trình làm sạch cái gì đó.
[adj]: Không dơ, bẩn
[v]: Làm sạch sẽ nơi nào đó, cái gì đó

Ví Dụ

I think if you want to show that you lionize him, you need give your room a clean first. [Tôi nghĩ nếu bạn muốn thể hiện mình đối xử tử tế với anh ấy, bạn nên làm sạch căn phòng của mình đầu tiên].

Sự Khác Biệt?

  • Thứ nhất về từ loại, clean vừa là danh từ, vừa là tính từ và động từ. Đây là một điểm khác biệt quan trọng về ngữ pháp so với hygiene, sanitation.
  • Thứ hai, xét về nghĩa, ta thường nghĩ ngay đến clean khi ám chỉ trạng thái sạch sẽ. Tuy nhiên, clean lại nhấn mạnh đến hành động hay quá trình để giữ tính chất sạch sẽ. Trong khi đó, hygiene là việc vệ sinh nói chung để đảm bảo không phát sinh, lây lan dịch bệnh. Đồng thời, sanitation là hệ thống, thiết bị, dụng cụ nhằm giữ vệ sinh cho nơi nào đó.

I think if you want to show that you lionize him, you need give your room a clean first.

Tổng Kết

Hygiene [n]

Việc giữ sạch sẽ, vệ sinhcho bản thân hoặc nơi sống/làm việc nhằm ngăn chặn bệnh tật hoặc dịch bệnh xảy ra.

Hygienic [adj]

Sạch sẽ và không có vi khuẩn, ở trạng thái không có khả năng lây lan dịch bệnh. Vệ sinh.

Sanitation [n]

Thiết bị, hệ thốnggiúp giữ cho nơi nào đó được sạch sẽ, đặc biệt bằng việc loại bỏ được chất thải từ con người.

Clean [n; adj; v]

[n]: Hành động hoặc quá trình làm sạch cái gì đó.
[adj]: Không dơ, bẩn
[v]: Làm sạch sẽ nơi nào đó, cái gì đó

Đến đây, các bạn đã phân biệt được các từ vựng gần nghĩa và dễ gây nhầm lẫn này chưa? Cùng chia sẻ kiến thức bổ ích này cho bạn bè của mình để cùngphân biệt hygiene, hygienic, sanitation, cleantrong tiếng Anh nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Nguồn: Hygiene, Hygienic, Sanitation, CleanKhác Biệt Ra Sao Trong Tiếng Anh?– Anh Ngữ Thiên Ân. Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy sang website hoặc sử dụng cho mục đích khác.

Xem thêm:

Phân Biệt Relation, Relationship, Bond, Connection

Phân Biệt Theme, Topic, Subject Trong Tiếng Anh
Phân Biệt Sorry, Excuse, Apologize, Pardon Trong Tiếng Anh
Sự Khác Biệt Giữa War, Warfare, Battle, Fight, Conflict
Cách Phân Biệt Road, Street, Way, Path, Route Dễ Nhớ
Phân biệt Find,Look for, Search for, Seek, Hunt for, Locate, Discover
Phân Biệt Problem, Trouble, Matter, Issue, Affair, Question
Phân BiệtJudge, Assess, Evaluate, Review, Revise

  • Các Chủ Đề Học Tiếng Anh

Tổng hợp Phrasal verb thông dụng

Từ vựng theo chủ đề hình ảnh

Thành ngữ tiếng Anh [Idiom] bổ ích

Từ vựng người Việt Nam hay phát âm sai

Video liên quan

Chủ Đề