Hải quan giám sát tiếng Anh là gì

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối khi không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ “hải quan” trong Tiếng Anh là gì nhé!

Hình ảnh minh hoạ cho từ “hải quan”
 

- Hải quan trong tiếng Anh là “customs”, được phát âm là /ˈkʌs·təmz/.
 

- “Customs” mang nhiều nghĩa: 
 

+ “Customs” là địa điểm tại sân bay, bến cảng hoặc biên giới nơi hàng hóa mà mọi người mang vào một quốc gia được kiểm tra để đảm bảo chúng hợp pháp và liệu có phải nộp bất kỳ khoản thuế nào đối với hàng hóa đó hay không.
 

Ví dụ: 
 

  • There was a man who was stopped at customs and he was found to have a large number of guns in his suitcase.

  • Có một người đàn ông bị chặn lại ở hải quan và anh ta bị tìm thấy có một số lượng lớn súng trong vali của anh ta.

  • You will have to to go through customs after having retrieved your luggage.

  • Bạn sẽ phải làm thủ tục hải quan sau khi lấy lại hành lý của mình.
     

+ “Customs” là cơ quan chính phủ xử lý thuế đối với hàng hóa đến và rời khỏi một quốc gia:
 

Ví dụ:
 

  • US customs claimed the truck had been carrying drugs with a value of over 50000$. 

  • Hải quan Hoa Kỳ tuyên bố chiếc xe tải đã chở ma túy với giá trị hơn 50000 USD.

  • My father said there was a retailer who was legally challenging customs' decision to include credit card fees in the amount of duty paid on imported goods.

  • Cha tôi nói rằng có một nhà bán lẻ đã thách thức về mặt pháp lý quyết định của hải quan khi tính phí thẻ tín dụng vào số tiền thuế phải trả đối với hàng hóa nhập khẩu.
     

+ “Customs” là thuế được trả cho hàng hóa được đưa vào một quốc gia.
 

Ví dụ:
 

  • Do you know it isn’t necessary to pay customs on any alcohol or tobacco that you brought for your own consumption in another EU country?

  • Bạn có biết là nó không cần thiết phải trả hải quan cho bất kỳ loại rượu hoặc thuốc lá nào mà bạn mang theo để tiêu thụ ở một quốc gia EU khác không?
     

2. Từ vựng liên quan đến “hải quan”
 


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “hải quan”

Từ vựng

Nghĩa

customs agent/customs broker

một cá nhân hoặc công ty được trả tiền để đảm bảo tất cả các loại thuế cần thiết được nộp và các quy tắc đều được tuân thủ để hàng hóa có thể được nhập khẩu vào một quốc gia

customs bond

một loại bảo hiểm mà người nhập khẩu hàng hóa phải có, trong đó họ hứa sẽ trả mọi khoản thuế cần thiết và tuân theo các quy tắc nhập khẩu hàng hóa

customs clearance

thông quan, tức là chính thức cho phép đưa hàng hóa vào hoặc đưa hàng hóa ra khỏi một quốc gia

customs declaration

khai báo hải quan, tức là có một tài liệu chính thức để liệt kê và cung cấp thông tin chi tiết về hàng hóa đang được nhập khẩu hoặc xuất khẩu

customs drawback

sự hoàn thuế hải quan, tức là thuế đã nộp đối với nguyên liệu nhập khẩu được trả lại khi hàng hóa được làm bằng nguyên liệu đó được xuất khẩu trở lại, hoặc chứng từ liên quan đến việc này

customs duty

thuế hải quan, thuế phải trả đối với hàng hóa nhập khẩu

customs entry

một sự trình bày chính thức về các loại, số lượng và giá trị của hàng hóa được đưa vào hoặc ra khỏi một quốc gia, hoặc quá trình thực hiện việc này

customs officer

giám sát hải quan tức là một người có công việc là không để cho du khách mang hàng hóa vào một quốc gia mà không phải trả thuế, kiểm tra túi xách của khách du lịch để đảm bảo rằng họ không mang hàng hóa vào một quốc gia mà không phải trả thuế

customs specification 

một tài liệu chính thức nêu rõ các chi tiết và quy tắc nhập khẩu hoặc xuất khẩu hàng hóa vào hoặc từ một quốc gia

customs tariff

thuế phải trả đối với hàng hóa nhập khẩu vào một quốc gia

customs union 

một thỏa thuận giữa một nhóm các quốc gia mà tất cả các quốc gia sẽ đánh cùng một mức thuế đối với hàng hóa di chuyển giữa các quốc gia đó và thông thường là các quốc gia đó sẽ cho phép hàng hóa tự do di chuyển mà không có giới hạn

customs warehouse

nơi lưu giữ hàng hóa trước khi nộp thuế

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản của từ “hải quan” trong tiếng Anh và các từ vựng liên quan đến “hải quan” rồi đó. Tuy chỉ là những cụm từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt, chúng sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và giúp bạn nhiều trong việc học tiếng anh. Chúc bạn thành công trên mọi nẻo đường!

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu, dịch vụ hải quan; các thuật ngữ xuất nhập khẩu, hải quan chuyên ngành.

  • Customs /´kʌstəmz/

Từ vựng tiếng anh về xuất nhập khẩu - dịch vụ hải quan thông dụng

Cơ quan thu thuế xuất nhập khẩu; hải quan

  • customs officer
  • customs formalities

>> Có thể bạn đang tìm kiếm: Những thuật ngữ Tiếng Anh quan trọng trong ngành thương mại điện tử 

Từ vựng tiếng anh về xuất nhập khẩu - dịch vụ hải quan chuyên ngành

Kỹ thuật chung

  • customs agency
  • customs and import duties
    • hải quan và thuế nhập khẩu
  • customs clearance
  • Customs Department
  • customs examination room
  • customs seal
  • customs shed
  • customs station
  • Import Duties and Customs
    • thuế nhập khẩu và hải quan
  • Plant, Customs Clearance

>> Xem thêm:

Kinh tế

  • board of customs
  • border customs office
  • bureau of customs
  • clear through customs
  • commission of customs
  • community customs
  • community customs
  • customs agreement
  • customs appraised value
    • giá trị ước tính của hải quan
  • customs authorities
    • các nhà chức trách hải quan
  • customs authorities
  • customs autonomy
  • customs bill of lading
  • customs bills of entry
  • customs boat
  • customs bond
    • giấy bảo đảm nợ thuế của hải quan
  • customs boundary
  • customs certificate
  • customs clearance
    • giấy chứng ra cảng của hải quan
  • customs clearance
  • customs clerk
  • customs code
  • customs confiscation
  • customs convention
  • Customs Convention on Containers
    • Công ước Hải quan về Containers
  • customs court
  • customs debenture
    • giấy chứng nhận hoàn thuế hải quan
  • customs declaration
  • customs declaration [form]
  • customs deposit
  • customs detention
  • customs drawback
  • customs duty
  • customs duty [customsduties]
  • customs examination
  • customs fees
  • customs fees on correspondence
    • phí kiểm tra thư tín của hải quan
  • customs formalities
  • customs frontier
  • customs gold unit
  • customs head office
  • customs house
  • customs import tariff
    • biểu thuế nhập khẩu hải quan
  • customs inspection
  • customs inspector
    • nhân viên kiểm tra hải quan
  • customs invoice
  • customs manifest
  • customs nomenclature
    • phân loại biểu thuế hải quan
  • customs notice
  • customs office
  • customs officer
  • customs official
  • customs organization
  • customs papers
  • customs pass
  • customs permit
  • customs police
  • customs praiser
  • customs preventive
    • nhân viên bắt buôn lậu hải quan
  • customs procedures
  • customs re-entry permit
    • giấy phép tái nhập khẩu của hải quan
  • customs receipt
  • customs regime
  • customs regulations
  • customs regulations
  • customs regulations
  • customs release
  • customs report
    • danh sách tàu vào cảng của hải quan
  • customs requirements
  • customs seal
    • dấu niêm phong của hải quan
  • Customs Service
  • customs station
  • customs statistics
  • customs surveyor
  • customs tare
  • customs transit document
    • chứng từ quá cảnh hải quan
  • customs valuation
    • giá trị tính thuế [hải quan]
  • customs valuation
    • giá trị ước tính của hải quan
  • customs valuation
  • customs value
  • customs wharf
  • declaration at the customs
  • declared value for customs
    • giá trị hàng khai hải quan
  • export customs entry
    • tờ khai hải quan xuất khẩu
  • full capacity customs office
  • Her Maesty's Customs
  • Inspectorate General of Customs
    • Tổng cục Thanh tra hải quan
  • place of customs inspection
    • địa điểm khám xét của hải quan
  • procedure of customs
  • seizure of contraband by the Customs
    • sự tịch thu hàng lậu của Hải quan
  • single customs document
    • chứng từ hải quan đơn nhất
  • site of customs inspection
    • địa điểm khám xét của hải quan
  • superintendent of customs
  • surveyor of customs
  • surveyor of customs
    • người kiểm tra kho hải quan
  • surveyor of customs
    • người phụ trách kho hải quan
  • surveyor of customs
    • nhân viên kiểm tra hải quan
  • Trade Industry and Customs Department
    • Cơ quan Công thương và Hải quan [Hồng Kông]
  • World Customs Organization
    • Tổ chức Hải quan thế giới

Có thể bạn quan tâm:

  • Các công ty xuất nhập khẩu tốt nhất tại TPHCM
  • Dịch vụ hải quan trọn gói

Video liên quan

Chủ Đề