Have a good cry là gì

Tiếng AnhSửa đổi

cry

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkrɑɪ/
Hoa Kỳ
[ˈkrɑɪ]

Danh từSửa đổi

cry  /ˈkrɑɪ/

  1. Tiếng kêu, tiêng la, tiếng hò hét, tiếng hò reo [vì đau đớn, sợ, mừng rỡ... ]. a cry for help   tiếng kêu cứua cry of triumph   tiếng hò reo chiến thắng
  2. Tiếng rao hàng ngoài phố.
  3. Lời hô, lời kêu gọi.
  4. Sự khóc, tiếng khóc. to have a good cry   khóc nức nở
  5. Dư luận quần chúng, tiếng nói quần chúng.
  6. Tiếng chó sủa [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]. with the hounds in full cry after it   có cả một lũ chó săn sủa ầm ĩ đuổi theo sau

Thành ngữSửa đổi

  • a far cry:
  1. Quãng cách xa; sự khác xa. the second translation of the book is a far cry from the first   bản dịch thứ hai của quyển sách khác xa bản thư nhất
  • to follow in the cry: Ở trong một đám đông vô danh.
  • in full cty: Hò hét đuổi theo.
  • hue and cry: Xem Hue.
  • much cry and little wool: Chuyện bé xé ra to.
  • with cry of: Trong tầm tai nghe được.

Động từSửa đổi

cry  /ˈkrɑɪ/

  1. Kêu, gào, thét, la hét.
  2. Khóc, khóc lóc. to cry bitter tears   khóc lóc thảm thiết
  3. Rao. to cry one's wares   rao hàng

Thành ngữSửa đổi

  • to cry down: Chê bai, làm giảm giá trị, làm mất thanh danh.
  • to cry for:
  1. Đòi, vòi. to cry for the moon   đòi ăn trứng trâu, gan trờito cry off   không giữ lời, nuốt lờito cry off from the bargain   đã mặc cả thoả thuận rồi lại nuốt lời
  • to cry out: Thét.
  • to cry up: Tán dương.
  • to cry halves: Đòi chia phần.
  • to cry mercy: Xin dung thứ.
  • to cry oneself to sleep: Khóc tới khi ngủ thiếp đi.
  • to cry one's heart out: Xem Heart.
  • to cry out before one is hurt: Chưa đánh đã khóc, chưa đụng đến đã la làng.
  • to cry quits to cry shame upon somebody: Chống lại ai, phản khán ai.
  • to cry stinking fish: Vạch áo cho người xem lưng, lạy ông tôi ở bụi này.
  • to cry wolf: Kêu cứu đùa, kêu cứu láo để đánh lừa mọi người.
  • it is no use crying over spilt milk: Xem Spill.

Chia động từSửa đổicry

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to cry
crying
cried
cry cry hoặc criest¹ cries hoặc crieth¹ cry cry cry
cried cried hoặc criedst¹ cried cried cried cried
will/shall²cry will/shallcry hoặc wilt/shalt¹cry will/shallcry will/shallcry will/shallcry will/shallcry
cry cry hoặc criest¹ cry cry cry cry
cried cried cried cried cried cried
weretocry hoặc shouldcry weretocry hoặc shouldcry weretocry hoặc shouldcry weretocry hoặc shouldcry weretocry hoặc shouldcry weretocry hoặc shouldcry
cry lets cry cry
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề