hãy so sánh a và b biết a=1a26 + 4b4 + 57c

I TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ ... nhé!

Câu 1: 31467 - 13988 = .......

Câu 2: 21875 + 36489 = ........

Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 = ..........

Câu 4: 42000 : 6 = ..........

Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 = ...........

Câu 6: 58000 - 8000 x 2 = ...........

Câu 7: [18000 - 3000] x 5 = ............

Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là: .........

Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 365 x n với n = 2.

Bài 2: Hoàn thành phép tính [Điền số thích hợp]

Câu 1: 4958 + 4779 = .........

Câu 2: ............. + 2186 = 8164

Câu 3: 9124 - ........... = 2886

Câu 4: 8012 - ............. = 1267

Câu 5: .......... x 3 = 2637

Câu 6: 1281982 - 3745 x 9 = .............

Câu 7: [16653 - 2753] : 10 = ...............

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

234576 + 578957 + 47958 41235 + 24756 - 37968

324586 - 178395 + 24605 254782 - 34569 - 45796

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

a. 967364 + [ 20625 + 72438] 420785 + [ 420625 - 72438]

b. [ 47028 + 36720] + 43256 [35290 + 47658] - 57302

c. [ 72058 - 45359] + 26705 [60320 - 32578] - 17020

Bài 5: Tính giá trị biểu thức:

25178 + 2357 x 36 42567 + 12328 : 24

100532 - 374 x 38 2345 x 27 + 45679

12348 : 36 + 2435 134415 - 134415 : 45

235 x 148 - 148 115938 : 57 - 57

Bài 6: Tính giá trị biểu thức:

324 x 49 : 98 4674 : 82 x 19 156 + 6794 : 79

7055 : 83 + 124 784 x 23 : 46 1005 - 38892 : 42

Bài 7: Tính giá trị biểu thức:

427 x 234 - 325 x 168 16616 : 67 x 8815 : 43

67032 : 72 + 258 x 37 324 x 127 : 36 + 873

Bài 8: Tính giá trị biểu thức:

213933 - 213933 : 87 x 68 15275 : 47 x 204 - 204

13623 -13623 : 57 - 57 93784 : 76 - 76 x 14

Bài 9*: Tính giá trị biểu thức:

48048 - 48048 : 24 - 24 x 57 10000 - [ 93120 : 24 - 24 x 57 ]

100798 - 9894 : 34 x 23 - 23 425 x 103 - [ 1274 : 14 - 14 ]

[ 31 850 - 730 x 25 ] : 68 - 68 936 x 750 - 750 : 15 - 15

Bài 10*: Tính giá trị biểu thức:

17464 - 17464 : 74 - 74 x 158 32047 - 17835 : 87 x 98 - 98

[ 34044 - 324 x 67] : 48 - 48 167960 - [167960 : 68 - 68 x 34 ]

Bài 11: Cho biểu thức P = m + 527 x n

Tính P khi m = 473, n = 138.

Bài 12: Cho biểu thức P = 4752 : [ x - 28 ]

a. Tính P khi x = 52.

b. Tìm x để P = 48.

Bài 13*: Cho biểu thức P = 1496 : [ 213 - x ] + 237

a. Tính P khi x = 145.

b. Tìm x để P = 373.

Bài 13b: Cho biểu thức B = 97 x [ x + 396 ] + 206

a. Tính B khi x = 57.

b. Tìm x để B = 40849.

Bài 14*: Hãy so sánh A và B biết :

a. A = 1a26 + 4b4 + 57c B = ab9 + 199c

b. A = a45 + 3b5 B = abc + 570 - 15c

c. A = abc + pq + 452 B = 4bc + 5q + ap3

Bài 15*: Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số:

a. 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42 b. mm + pp + xx + yy

c. 1212 + 2121 + 4242 + 2424

Bài 16*: Cho biểu thức: A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3.

Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là: [chú ý trình bày các bước thực hiện].

a, 47 b, Số bé nhất có thể. c, Số lớn nhất có thể.

Bài 17* : Cho dãy số : 3 3 3 3 3 [5 5 5 5 5] . Hãy điền thêm các dấu phép tính và dấu ngoặc vào dãy số để có kết quả là :

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

II TÍNH NHANH [SỐ TỰ NHIÊN]

CÁCH GIẢI BÀI TOÁN TÍNH NHANH

A. Tính tổng nhiều số: Chú ý những cặp số hạng có tổng tròn chục, tròn trăm, dùng tính chất giao hoán, tính chất kết hợp trong phép cộng để sắp xếp một cách hợp lí.

*. Một số trừ đi một tổng: [ a b c = a [b + c] ]
*. Trong biểu thức có phép cộng, phép trừ không theo một thứ tự nhất định: Hướng dẫn học sinh hiểu phép cộng là thêm vào, phép trừ là bớt ra, mà vận dụng một cách phù hợp, để thực hiện các phép tính một cách hợp lí.

[Tính chất giao hoán trong phép cộng đại số]

B. Tính giátrị biểu thức trong đó có phép nhân và phép cộng[phép trừ]: Chú ý việc vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng [phép trừ].
a x[b + c] = a xb + a x c ; a x [b c] = a xb a xc
C. Tính tích nhiều thừa số: Chú ý trong đó có một thừa số bằng 0 thì tích bằng 0. Ngoài ra ta còn chú ý những cặp số có tích tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, như:
2x5=10; 50x2=100; 20x5=100; 25x4=100; 125x8=1 000;
D. Một số dạng bài tính nhanh khác:
*. Nếu là phép chia có số bị chia và số chia là những biểu thức phức tạp ta chú ý những trường hợp sau:
*. Số bị chia bằng 0 thì thương bằng 0 [Không cần xét số chia].
*. Số bị chia và số chia bằng nhau thì thương bằng 1.
*. Số chia bằng 1 thì thương bằng số bị chia.
*. Dạng phân số có tử số [ số bị chia] và mẫu số [số chia] là những biểu thức phức tạp.

Dạng 1. Vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng

Dạng 2. Vận dụng tính chất của dãy số cách đều

Dạng 3. Vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân

Dạng 4. Vận dụng quy tắc nhân một số với một tổng

Dạng 5. Vận dụng quy tắc nhân một số với một hiệu

Dạng 6. Một vế bằng 0

Bài 1: Tính [liên quan đến tính nhanh]

Câu 1.1: Tính: 81200 : 10 = ............

Câu 1.2: Tính: 2327 x 1000 = ............

Câu 1.3: Tính: 506 x 37 = .............

Câu 1.4: Tính: 2 x 1974 x 5 = ............

Câu 1.5: Tính: 15 x 1823 - 3512 = ............

Câu 1.6: Tính: 173 x 15 + 173 x 5 = ..............

Câu 1.7: Tính: 2016 x 97 + 2016 x 2 + 2016 = ............

Câu 1.8: Tính: 378 x 996 + 378 x 2 + 378 x 2 = ...............

Bài 2: Tính nhanh:

237 + 357 + 763 2345 + 4257 - 345

5238 - 476 + 3476 1987 - 538 - 462

4276 + 2357 + 5724 + 7643 3145 + 2496 + 5347 + 7504 + 4653

2376 + 3425 - 376 - 425 3145 - 246 + 2347 - 145 + 4246 - 347

4638 - 2437 + 5362 - 7563 3576 - 4037 - 5963 + 6424

Bài 3: Tính nhanh:

5+ 5 + 5 + 5+ 5 + 5 +5+ 5 + 5 +5 25 + 25 + 25 + 25 + 25 + 25 +25 + 25

45 + 45 + 45 + 45 + 15 + 15 + 15 + 15 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18

125 + 125 + 125 + 125 - 25 - 25 - 25 - 25

Bài 4: Tính nhanh:

425 x 3475 + 425 x 6525 234 x 1257 - 234 x 257

3876 x 375 + 375 x 6124 1327 x 524 - 524 x 327

257 x 432 + 257 x 354 + 257 x 214 325 x 1574 - 325 x 325 - 325 x 249

312 x 425 + 312 x 574 + 312 175 x 1274 - 175 x 273 - 175

Bài 5: Tính nhanh:

4 x 125 x 25 x 8 2 x 8 x 50 x 25 x 125

2 x 3 x 4 x 5 x 50 x 25 25 x 20 x 125 x 8 - 8 x 20 x 5 x 125

Bài 6*: Tính nhanh:

8 x 427 x 3 + 6 x 573 x 4 6 x 1235 x 20 - 5 x 235 x 24

[145 x 99 + 145 ] - [ 143 x 102 - 143 ] 54 x 47 - 47 x 53 - 20 - 27

Bài 7*: Tính nhanh:

10000 - 47 x 72 - 47 x 28 3457 - 27 x 48 - 48 x 73 + 6543

Bài 8*: Tính nhanh:

326 x 728 + 327 x 272 2008 x 867 + 2009 x 133

1235 x 6789x [ 630 - 315 x 2 ] [m : 1 - m x 1] : [m x 2008 + m + 2008]

Bài 9*: Tính nhanh:

Bài 10*: Cho A = 2009 x 425 B = 575 x 2009

Không tính A và B, em hãy tính nhanh kết quả của A - B ?

III. TÍNH NHANH PHÂN SỐ

Vận dụng 4 phép tính để tách, ghép ở tử số hoặc mẫu số nhằm tạo ra thừa số giống nhau ở cả tử số và mẫu số rồi thực hiện rút gọn biểu thức.

Bài 1.[AMS, 1999] Tính giá trị của biểu thức: A = 3xx 1x 2

Giải: A = 3xx 1x 2=×××=

= ===

Bài 2. [AMS, 2000] Tìm một số nguyên điền vào chỗ chấm để được kết quả đúng.

Chủ Đề