Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈhɛd/
Hoa Kỳ | [ˈhɛd] |
Danh từSửa đổi
head /ˈhɛd/
- Cái đầu [người, thú vật]. from head to foot từ đầu đến chântaller by a head cao hơn một đầu [ngựa thi]
- Người, đầu người; [số nhiều không đổi] con [vật nuôi], đầu [vật nuôi]. 5 shillings per head mỗi [đầu] người được 5 silinhto count heads đếm đầu người [người có mặt]a hundred head of cattle một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi
- Đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng. to have a good head for mathematics có năng khiếu về toánto reckon in one's head tính thầm trong óc
- [Thông tục] Chứng nhức đầu [thường là sau khi uống rượu say]. to have a [bad] head bị nhức đầu, bị nặng đầu
- Vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng [cơ quan], hiệu trưởng [trường học], chủ. at the head of... đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy...the head of a family chủ gia đình
- Vật hình đầu. a head of cabbage cái bắp cải
- Đoạn đầu, phần đầu. the head of a procession đoạn đầu đám rước
- Đầu [trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông... ]; ngọn, đỉnh, chỏm, chóp [núi, cây, cột... ]; vòi [máy nước... ]; đầu nguồn, ngọn nguồn [sông... ]; đầu mũi [tên... ]; lưỡi [cày... ]; đáy, ván đáy [thùng... ].
- Bọt [cốc rượu bia]; váng kem [trên mặt bình sữa... ].
- Ngòi [mụn, nhọt].
- Gạc [hươu, nai].
- Mũi [tàu].
- Mũi biển.
- Mặt ngửa [đồng tiền]. head[s] or tail[s]? ngửa hay sấp?
- [Ngành mỏ] Đường hầm.
- [Hàng hải] Nhà xí cho thuỷ thủ [ở mũi tàu].
- Đề mục, chương mục, phần chính [trong một bài diễn thuyết... ]; loại. on that head ở phần này, ở chương nàyunder the same head dưới cùng đề mục
- Lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng. to come to a head lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịchto bring to a head làm gay go, làm căng thẳng
- Cột nước; áp suất. hydrostatic head áp suất thuỷ tinhstatic head áp suất tĩnh
Thành ngữSửa đổi
- to addle one's head: Xem Addle.
- to bang [hammer knock] something into somebody's head: Nhồi nhét cái gì vào đầu ai.
- to be able to do something on one's head: [Từ lóng] Có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng.
- to be head over ears in
- to be over head and ears in:
- Ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai. to be head over ears in debt nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm
- to be [go] off one's head: Mất trí, hoá điên.
- to beat somebody's head off: Đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn.
- better be the head of a dog than the tail of a lion: [Tục ngữ] Đầu gà còn hơn đuôi trâu.
- to buy something over somebody's head: Mua tranh được ai cái gì.
- by head and shoulders above somebody:
- Khoẻ hơn ai nhiều.
- Cao lớn hơn ai một đầu.
- to carry [hold] one's head high: Ngẩng cao đầu.
- can't make head or tail of: Không hiểu đầu đuôi ra sao.
- to cost someone his head: Làm chi ai mất đầu.
- horse eats its head off: Xem Eat.
- to get [take] into one's head that: Nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng.
- to fet [put] somebody [something] out of one's head: Quên ai [cái gì] đi, không nghĩ đến ai [cái gì] nữa.
- to give a horse his head: Thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái.
- to have a head on one's shoulders
- to have [got] one's head screwed on the right way: Sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét.
- head first [foremost]:
- Lộn phộc đầu xuống trước.
- [Nghĩa bóng] Vội vàng, hấp tấp.
- head and front: Người đề xướng và lãnh đạo [một phong trào... ].
- head of hair: Mái tóc dày cộm.
- head over heels: Xem Heel.
- to keep one's head [a level head, a cool head]: Giữ bình tĩnh, điềm tĩnh.
- to keep one's head above water: Xem Above.
- to lay [put] heads together: Hội ý với nhau, bàn bạc với nhau.
- to lose one's head: Xem Lose.
- to make head: Tiến lên, tiến tới.
- to make head against: Kháng cự thắng lợi.
- not right in one's head: Gàn gàn, hâm hâm.
- old head on young shoulders: Khôn ngoan trước tuổi.
- out of one's head: Do mình nghĩ ra, do mình tạo ra.
- to stand on one's head: [Nghĩa bóng] Lập dị.
- to talk somebody's head off: Xem Talk.
- to talk over someone's head: nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả.
- to turn something over in one's head: Suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc.
- two heads are better than one: [Tục ngữ] Ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng.
Ngoại động từSửa đổi
head ngoại động từ /ˈhɛd/
- Làm đầu, làm chóp [cho một cái gì].
- Hớt ngọn, chặt ngọn [cây] [[cũng] to head down].
- Để ở đầu, ghi ở đầu [trong chương mục... ]. to head a list đứng đầu danh sách
- Đứng đầu, chỉ huy, lãnh đạo; đi đầu, dẫn đầu. to head an uprising lãnh đạo một cuộc nổi dậyto head a procession đi đâu một đám rước
- Đương đầu với, đối chọi với.
- Vượt, thắng hơn [ai].
- Đi vòng phía đầu nguồn [con sông... ].
- [Thể dục,thể thao] Đánh đầu, đội đầu [bóng đá].
- Đóng đầy thùng.
- [Hàng hải] Hướng [mũi tàu về phía nào]. to head the ship for... hướng mũi tàu về phía...
Chia động từSửa đổihead
to head | |||||
heading | |||||
headed | |||||
head | head hoặc headest¹ | heads hoặc headeth¹ | head | head | head |
headed | headed hoặc headedst¹ | headed | headed | headed | headed |
will/shall² head | will/shall head hoặc wilt/shalt¹ head | will/shall head | will/shall head | will/shall head | will/shall head |
head | head hoặc headest¹ | head | head | head | head |
headed | headed | headed | headed | headed | headed |
were to head hoặc should head | were to head hoặc should head | were to head hoặc should head | were to head hoặc should head | were to head hoặc should head | were to head hoặc should head |
head | lets head | head |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
head nội động từ /ˈhɛd/
- Kết thành bắp [bắp cải]; kết thành cụm đầu [hoa... ].
- Mưng chín [mụn nhọt].
- Tiến về, hướng về, đi về [phía nào... ].
Thành ngữSửa đổi
- to head back: Tiến lên trước để chặn bắt [ai] phải quay lại.
- to head off:
- [Như] To head back.
- Chặn tránh [một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác... ].
Chia động từSửa đổihead
to head | |||||
heading | |||||
headed | |||||
head | head hoặc headest¹ | heads hoặc headeth¹ | head | head | head |
headed | headed hoặc headedst¹ | headed | headed | headed | headed |
will/shall² head | will/shall head hoặc wilt/shalt¹ head | will/shall head | will/shall head | will/shall head | will/shall head |
head | head hoặc headest¹ | head | head | head | head |
headed | headed | headed | headed | headed | headed |
were to head hoặc should head | were to head hoặc should head | were to head hoặc should head | were to head hoặc should head | were to head hoặc should head | were to head hoặc should head |
head | lets head | head |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]