Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
hwaː˧˧ hə̰ʔw˨˩ | hwaː˧˥ hə̰w˨˨ | hwaː˧˧ həw˨˩˨ |
hwa˧˥ həw˨˨ | hwa˧˥ hə̰w˨˨ | hwa˧˥˧ hə̰w˨˨ |
Từ nguyênSửa đổiHậu: vợ vua
Danh từSửa đổi
hoa hậu
- Hoa khôi phái nữ.
- Người đoạt giải nhất cuộc thi nhan sắc. Họ lợi dụng một hoa hậu để quảng cáo cho một thứ nước hoa.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]