Hóa ra tiếng Anh là gì

1. Chứ không phải: But

E.g: Anh ta đã mua nhầm cái áo sơ mi rồi. Tôi cần cái màu xanh chứ không phải cái màu vàng.

You have bought the wrong shirt. It is the bule one I wanted but the red one.

2. Giá mà: If only[đi sau động từ chia ở thì quá khứ đơn giản]

E.g: Giá mà tôi giàu có.

If only I were rich.

3. Phải chi: That [dùng để diễn tả ước muốn]

E.g: Phải chi tôi có thể gặp lại anh ấy.

That I could see him again.

4. Nếu không thì: If not

E.g: Tôi sẽ đi nếu anh cùng đi, nếu không thì tôi thà ở nhà còn hơn.

I will go if you are going, if not, I'd rather stay at home.

5. Chỉ khi nào: Only if [đảo chủ ngữ ra sau động từ]

E.g: Chỉ khi nào thầy giáo cho phép thì sinh viên mới được vào phòng.

Only if the teacher has given permission are students allowed to enter the room.

6. Xong: finish

E.g: Tôi đã ăn sáng xong.

I have finished my breakfast.

7. Dẫu có... hay không: whether or not

E.g: Dẫu có yêu được cô ấy hay không thì anh ta cũng vui vẻ.

He will be happy whether or not she loves him.

8. Có nên: whether

E.g: Tôi không chắc có nên nghỉ việc hay là tiếp tục làm.

I'm not sure whether to resign or stay on.

9. Hóa ra: as it turnes out; turn out to be sth/sb; turn out that

E.g: Hóa ra tôi không cần đến ô.

I didn't need my umbrella as it turned out.

10. Không ai mà không: no man but

Eg:Không ai mà không cảm thấy tội nghiệp cho người ăn xin đó cả.

There is no man but feels pity for that beggar.

Xem tiếp

Video liên quan

Chủ Đề