Tra cứu điểm chuẩn của Trường Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2020 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn HTN [ĐH Thanh Thiếu Niên Việt Nam] cho kỳ tuyển sinh năm học 2020 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn TTNVN được công bố chính thức bởi Trường Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.
Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam [viết tắt: HVTTNVN] năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam mới nhất cho năm học 2020. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của HVTTNVN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn [ĐC] và điểm sàn [ĐS] dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH TTNVN qua các năm.
Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Điểm chuẩn Trường Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2020: Điểm chuẩn HTN - Điểm chuẩn HVTTNVN
# | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Ghi chú | Điểm chuẩn |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng | 15 | |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng | 15 | |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng | 15 | |
4 | 7380101 | Luật | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng | 17 | |
5 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng | 17 | |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng | 15 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng | 15 |