Trong bài hướng dẫn học lập trình PHP này, mình sẽ hướng dẫn bạn cách cách gửi email văn bản thông thường hoặc HTML đơn giản trong PHP bằng hàm mail[].gửi email văn bản thông thường hoặc HTML đơn giản trong PHP bằng hàm mail[].
Hướng dẫn gửi Email trong PHPGiới thiệu về hàm mail[] trong PHP
Gửi tin email là rất phổ biến trong khi lập trình website, ví dụ, gửi email chào mừng khi người dùng tạo tài khoản trên trang web của bạn, gửi bản tin cho người dùng đã đăng ký của bạn hoặc nhận phản hồi hoặc nhận xét của người dùng thông qua biểu mẫu liên hệ của trang web, v.v.
Bạn có thể sử dụng hàm mail[] tích hợp sẵn trong PHP để tạo và gửi thư email đến một hoặc nhiều người nhận từ trang web PHP của bạn ở dạng văn bản thuần hoặc văn bản dạng HTML được định dạng.
Cú pháp cơ bản của chức năng này như sau:
mail[to, subject, message, headers, parameters]Giải thích về các tham số trong hàm mail[]
Các tham số bắt buộc:
- to: Địa chỉ email người nhận: Địa chỉ email người nhận
- subject: Tiêu đề, chủ đề của email sẽ được gửi. Tham số này không thể chứa bất kỳ ký tự tạo dòng mới nào [\n]. : Tiêu đề, chủ đề của email sẽ được gửi. Tham số này không thể chứa bất kỳ ký tự tạo dòng mới nào [\n].
- message: Đây là tin nhắn sẽ được gửi. Mỗi dòng nên được phân tách ra bằng [\n]. Các dòng không được vượt quá 70 ký tự.: Đây là tin nhắn sẽ được gửi. Mỗi dòng nên được phân tách ra bằng [\n]. Các dòng không được vượt quá 70 ký tự.
Các tham số tùy chọn [có thể có hoặc không]:
- headers: Tham số này thường được sử dụng để thêm các tiêu đề bổ sung, chẳng hạn như ‘From’, ‘Cc’, ‘Bcc’. Các tiêu đề bổ sung phải được phân tách bằng return và xuống dòng [\r\n].: Tham số này thường được sử dụng để thêm các tiêu đề bổ sung, chẳng hạn như ‘From’, ‘Cc’, ‘Bcc’. Các tiêu đề bổ sung phải được phân tách bằng return và xuống dòng [\r\n].
- parameters: Đây là các tham số bổ sung: Đây là các tham số bổ sung
Cách đơn giản nhất để gửi email bằng PHP là gửi email văn bản thông thường [chỉ bao gồm text].
Trong ví dụ dưới đây, trước tiên chúng ta khai báo các biến – địa chỉ email, dòng tiêu đề và nội dung thư – sau đó chúng ta truyền các biến này đến hàm mail[] để gửi email.
Ok, bên trên đây bạn đã biết cách gửi email bằng văn bản thông thường. Rất đơn giản phải không?
Tiếp tục nhé…
Hướng dẫn gửi email văn bản định dạng HTML trong PHP
Vì khi bạn gửi email văn bản thông thường [chỉ có text] bằng PHP, tất cả nội dung sẽ rất đơn điệu, không thu hút người dùng.
Chúng ta sẽ cải thiện đầu ra đó và biến email thành email có định dạng HTML.
Để gửi email HTML, về quy trình gửi email sẽ giống nhau. Tuy nhiên, lần này chúng ta cần cung cấp thêm các headers cũng như một thông báo được định dạng HTML.
Ok, bên trên đây bạn đã biết cách gửi email bằng văn bản thông thường. Rất đơn giản phải không?
Tiếp tục nhé…PHP mail[] là một phần của PHP core nhưng bạn cần thiết lập mail server trên máy của mình để làm cho nó thực sự hoạt động.
Hướng dẫn gửi email văn bản định dạng HTML trong PHPgửi email trong PHP cũng đơn giản phải không nào? :D. Dù là email văn bản thông thường hay Email HTML cũng đơn giản thôi.
- Vì khi bạn gửi email văn bản thông thường [chỉ có text] bằng PHP, tất cả nội dung sẽ rất đơn điệu, không thu hút người dùng.lập trình web với PHP thì xem ngay!
Chúng ta sẽ cải thiện đầu ra đó và biến email thành email có định dạng HTML.tính năng gửi email PHP này.
$C = 11; $C -= [$A + $B] +
9
15
8 10 + 15
, đây là phép cộng cho giá trị là 25. Trong biểu thức đó các số 10
, 15
gọi là toán hạng ký hiệu +
chính là toán tử của phép cộng.
Toán tử nhân với: $A *= $B tương đương với $A = $A * $B
- $A *= $B
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
15
9- Toán tử chia cho: $A /= $B tương đương với $A = $A / $B
- $A /= $B
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
- [$A || $B] ≡
15
0 10 + 15
1
15
9
Toán tử chia cho: $A /= $B tương đương với $A = $A / $B +
1
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
2
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
3
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
4
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
5
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
6với diễn giả và ví dụ như bảng dưới đây. Bạn có thể thử các phép toán bằng cách thay đổi số trong Form ví dụ
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
$A /= $B 03 | + 0 | Toán tử gán module: $A %= $B tương đương với $A = $A % $B |
$A %= $B 05 | Các toán điều kiện | Sử dụng cặp ký hiệu 06 và 07 để có loại toán tử này. Xét biểu thức sau: 08 thì giá trị của biểu thức là 09 nếu 10 là a không bằng b8; và là 12 nếu 10 là a không bằng b9. |
Ví dụ: | Từ PHP7 có thêm toán tử 15: Toán tử này là sự kết hợp của 16 và hàm 17 | |
Khái niệm về toán tử và phân loại toán tử PHP | Xem xét một biểu thức tính toán trong PHP ví dụ: 10 + 15 , đây là phép cộng cho giá trị là 25. Trong biểu thức đó các số 10 , 15 gọi là toán hạng ký hiệu + chính là toán tử của phép cộng. | Trong PHP có nhiều toán tử được phân loại thành 5 nhóm như sau: |
TOÁN TỬ PHP | Các toán tử số học Phần dư của phép chia hai số nguyên | Các toán tử so sánh |
Các toán tử Logic | Các toán tử điều kiện | Gồm các phép toán + 1 2 3 4 5 6với diễn giả và ví dụ như bảng dưới đây. Bạn có thể thử các phép toán bằng cách thay đổi số trong Form ví dụ |
+ | Phép cộng hai số | $A + $B : 8 |
1
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
Toán tử số học
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
Phép trừ
$A - $B :
Ví dụ về toán tử so sánh0
a không bằng b1
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
a không bằng b2
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
a không bằng b3
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
a không bằng b4
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
a không bằng b5
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
a không bằng b6
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
2
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
Phép nhân | $A * $B : Ví dụ về toán tử so sánh2 a không bằng b8 nếu hai toán hạng bằng nhau và a không bằng b9 nếu khác | 3 |
Phép chia | $A / $B : Ví dụ về toán tử so sánh4 nếu hai toán hạng có giá trị khác nhau thì có giá trị a không bằng b8, giá trị giống nhau thì là a không bằng b9 | 4 |
modulo : Phép chia lấy dư.Phần dư của phép chia hai số nguyên | $A / $B : Ví dụ về toán tử so sánh6 a không bằng b8 nếu toán hạng thứ nhất lớn hơn toán hạng thứ hai | 5 |
Phép toán tăng thêm 1 vào biến | $A++ kết quả $A = Ví dụ về toán tử so sánh8 a không bằng b8 nếu toán hạng thứ nhất lớn hơn hoặc bằng toán hạng thứ hai | 6 |
Phép toán giảm đi giá trị 1 | $B-- kết quả $B = a không bằng b0 a không bằng b8 nếu toán hạng thứ nhất nhỏ hơn toán hạng thứ hai | Ví dụ: Có đoạn mã nhúng PHP vào file html như sau: |
Toán tử so sánh | Các toán tử so sánh trong PHP gồm có: a không bằng b1 a không bằng b2 a không bằng b3 a không bằng b4 a không bằng b5 a không bằng b6 a không bằng b8 nếu toán hạng thứ nhất nhỏ hơn hoặc bằng toán hạng thứ hai | Cách sử dụng các toán tử này được mô tả như bảng sau: Giả sử có hai số $C và $D với các giá trị thiết lập như sau: |
a không bằng b1
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
Ví dụ về toán tử so sánh
So sánh bằng:
a không bằng b8 nếu hai toán hạng bằng nhau và
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
a không bằng b9 nếu khác
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
$C == $D ≡
0
a không bằng b2
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
7
8
9
10 + 15
0 và 10 + 15
1So sánh khác: nếu hai toán hạng có giá trị khác nhau thì có giá trị
a không bằng b8, giá trị giống nhau thì là
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
a không bằng b9
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
$C != $D ≡
4
7 | Toán tử và: a không bằng b8 nếu hai toán hạng có giá trị a không bằng b8 a không bằng b8 nếu hai toán hạng có giá trị a không bằng b8 | [$A and $B] ≡ 10 + 15 8 |
8 | Toán tử hoặc: a không bằng b8 nếu một trong hai toán tử là a không bằng b8 a không bằng b8 nếu một trong hai toán tử là a không bằng b8 | [$A or $B] ≡ 10 2 |
9 | Toán tử và: a không bằng b8 nếu hai toán hạng có giá trị a không bằng b8 a không bằng b8 nếu hai toán hạng có giá trị a không bằng b8 | [$A and $B] ≡ 10 + 15 8 |
10 + 15 0 | Toán tử hoặc: a không bằng b8 nếu một trong hai toán tử là a không bằng b8 a không bằng b8 nếu một trong hai toán tử là a không bằng b8 | [$A || $B] ≡ 15 0 |
10 + 15 1 | Toán NOT [phủ định]: a không bằng b8 nếu giá trị là a không bằng b9 a không bằng b8 nếu giá trị là a không bằng b9 | ![$A || $B] ≡ 15 4 |
Các toán tử gán
Các toán tử gán gồm: 15
5 15
6 15
7 15
8 15
9 +
0 15
5 15
6 15
7 15
8 15
9 +
0
15 5 | Toán tử gán: Gán biểu thức bên phải của 15 5 vào biến bên trái Gán biểu thức bên phải của 15 5 vào biến bên trái
| $C = [$A + $B] + 3 |
15 6 | Toán tử công thêm: Công thêm vào biến bên trái 15 6 giá trị bên phải Công thêm vào biến bên trái 15 6 giá trị bên phải
| $C = 87; $C += [$A + $B] + 6 $C += [$A + $B] + 6
|
15 7 | Toán tử trừ bớt: Bớt đi giá trị biến bên trái của 15 7 một lượng bằng biểu thức bên phải Bớt đi giá trị biến bên trái của 15 7 một lượng bằng biểu thức bên phải
| $C = 11; $C -= [$A + $B] + 9 $C -= [$A + $B] + 9
|
15 8 | Toán tử nhân với: $A *= $B tương đương với $A = $A * $B $A *= $B tương đương với $A = $A * $B | $A *= $B 01 |
15 9 | Toán tử chia cho: $A /= $B tương đương với $A = $A / $B $A /= $B tương đương với $A = $A / $B | $A /= $B 03 |
+ 0 | Toán tử gán module: $A %= $B tương đương với $A = $A % $B $A %= $B tương đương với $A = $A % $B | $A %= $B 05 |
Các toán điều kiện
Sử dụng cặp ký hiệu
06 và
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
07 để có loại toán tử này. Xét biểu thức sau:
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
08 thì giá trị của biểu thức là
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
09 nếu
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
10 là
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
a không bằng b8; và là
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
12 nếu
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
10 là
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
a không bằng b9.
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
08
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
thì giá trị của biểu thức là
09 nếu
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
10 là
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
a không bằng b8; và là
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
12 nếu
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
10 là
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
a không bằng b9.
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
Ví dụ:
Từ PHP7 có thêm toán tử
15: Toán tử này là sự kết hợp của
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
16 và hàm
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
17
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29