Hướng dẫn bc to php - bc sang php

Trong bài hướng dẫn học lập trình PHP này, mình sẽ hướng dẫn bạn cách cách gửi email văn bản thông thường hoặc HTML đơn giản trong PHP bằng hàm mail[].gửi email văn bản thông thường hoặc HTML đơn giản trong PHP bằng hàm mail[].

Hướng dẫn gửi Email trong PHP

Giới thiệu về hàm mail[] trong PHP

Gửi tin email là rất phổ biến trong khi lập trình website, ví dụ, gửi email chào mừng khi người dùng tạo tài khoản trên trang web của bạn, gửi bản tin cho người dùng đã đăng ký của bạn hoặc nhận phản hồi hoặc nhận xét của người dùng thông qua biểu mẫu liên hệ của trang web, v.v.

Bạn có thể sử dụng hàm mail[] tích hợp sẵn trong PHP để tạo và gửi thư email đến một hoặc nhiều người nhận từ trang web PHP của bạn ở dạng văn bản thuần hoặc văn bản dạng HTML được định dạng.

Cú pháp cơ bản của chức năng này như sau:

mail[to, subject, message, headers, parameters]

Giải thích về các tham số trong hàm mail[]

Các tham số bắt buộc:

  • to: Địa chỉ email người nhận: Địa chỉ email người nhận
  • subject: Tiêu đề, chủ đề của email sẽ được gửi. Tham số này không thể chứa bất kỳ ký tự tạo dòng mới nào [\n]. : Tiêu đề, chủ đề của email sẽ được gửi. Tham số này không thể chứa bất kỳ ký tự tạo dòng mới nào [\n].
  • message: Đây là tin nhắn sẽ được gửi. Mỗi dòng nên được phân tách ra bằng [\n]. Các dòng không được vượt quá 70 ký tự.: Đây là tin nhắn sẽ được gửi. Mỗi dòng nên được phân tách ra bằng [\n]. Các dòng không được vượt quá 70 ký tự.

Các tham số tùy chọn [có thể có hoặc không]:

  • headers: Tham số này thường được sử dụng để thêm các tiêu đề bổ sung, chẳng hạn như ‘From’, ‘Cc’, ‘Bcc’. Các tiêu đề bổ sung phải được phân tách bằng return và xuống dòng [\r\n].: Tham số này thường được sử dụng để thêm các tiêu đề bổ sung, chẳng hạn như ‘From’, ‘Cc’, ‘Bcc’. Các tiêu đề bổ sung phải được phân tách bằng return và xuống dòng [\r\n].
  • parameters: Đây là các tham số bổ sung: Đây là các tham số bổ sung

Cách đơn giản nhất để gửi email bằng PHP là gửi email văn bản thông thường [chỉ bao gồm text].

Trong ví dụ dưới đây, trước tiên chúng ta khai báo các biến – địa chỉ email, dòng tiêu đề và nội dung thư – sau đó chúng ta truyền các biến này đến hàm mail[] để gửi email.

Ok, bên trên đây bạn đã biết cách gửi email bằng văn bản thông thường. Rất đơn giản phải không?

Tiếp tục nhé…

Hướng dẫn gửi email văn bản định dạng HTML trong PHP

Vì khi bạn gửi email văn bản thông thường [chỉ có text] bằng PHP, tất cả nội dung sẽ rất đơn điệu, không thu hút người dùng.

Chúng ta sẽ cải thiện đầu ra đó và biến email thành email có định dạng HTML.

Để gửi email HTML, về quy trình gửi email sẽ giống nhau. Tuy nhiên, lần này chúng ta cần cung cấp thêm các headers cũng như một thông báo được định dạng HTML.

Ok, bên trên đây bạn đã biết cách gửi email bằng văn bản thông thường. Rất đơn giản phải không?

Tiếp tục nhé…PHP mail[] là một phần của PHP core nhưng bạn cần thiết lập mail server trên máy của mình để làm cho nó thực sự hoạt động.

Hướng dẫn gửi email văn bản định dạng HTML trong PHPgửi email trong PHP cũng đơn giản phải không nào? :D. Dù là email văn bản thông thường hay Email HTML cũng đơn giản thôi.

  • Vì khi bạn gửi email văn bản thông thường [chỉ có text] bằng PHP, tất cả nội dung sẽ rất đơn điệu, không thu hút người dùng.lập trình web với PHP thì xem ngay!

Chúng ta sẽ cải thiện đầu ra đó và biến email thành email có định dạng HTML.tính năng gửi email PHP này.

$C = 11; $C -= [$A + $B] +9

158 10 + 15, đây là phép cộng cho giá trị là 25.  Trong biểu thức đó các số 10, 15 gọi là toán hạng ký hiệu + chính là toán tử của phép cộng.  

Toán tử nhân với: $A *= $B tương đương với $A = $A * $B

  • $A *= $B
        
    Kết quả phép cộng: 72
    Kết quả phép trừ: -14
    Kết quả phép nhân: 1247
    Kết quả phép chia: 0.67441860465116
    Phần dư phép chia: 29
    Thêm một vào 29: 30
    Giảm 30 đi 1: 29
    01
  • 159
  • Toán tử chia cho: $A /= $B tương đương với $A = $A / $B
  • $A /= $B
        
    Kết quả phép cộng: 72
    Kết quả phép trừ: -14
    Kết quả phép nhân: 1247
    Kết quả phép chia: 0.67441860465116
    Phần dư phép chia: 29
    Thêm một vào 29: 30
    Giảm 30 đi 1: 29
    03
  • [$A || $B] ≡ 150
  • 10 + 151

159

Toán tử chia cho: $A /= $B tương đương với $A = $A / $B +

    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
1
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
2
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
3
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
4
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
5
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
6
với diễn giả và ví dụ như bảng dưới đây. Bạn có thể thử các phép toán bằng cách thay đổi số trong Form ví dụ

Toán tửDiễn tảVí dụ
$A /= $B
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
03
+0 Toán tử gán module: $A %= $B tương đương với $A = $A % $B
$A %= $B
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
05
Các toán điều kiện Sử dụng cặp ký hiệu
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
06 và
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
07 để có loại toán tử này. Xét biểu thức sau:
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
08 thì giá trị của biểu thức là
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
09 nếu
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
10 là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8; và là
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
12 nếu
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
10 là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
9.
Ví dụ:Từ PHP7 có thêm toán tử
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
15: Toán tử này là sự kết hợp của
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
16 và hàm
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
17
    

Khái niệm về toán tử và phân loại toán tử PHPXem xét một biểu thức tính toán trong PHP ví dụ: 10 + 15, đây là phép cộng cho giá trị là 25.  Trong biểu thức đó các số 10, 15 gọi là toán hạng ký hiệu + chính là toán tử của phép cộng.  Trong PHP có nhiều toán tử được phân loại thành 5 nhóm như sau:
TOÁN TỬ PHPCác toán tử số học
Phần dư của phép chia hai số nguyên
Các toán tử so sánh
Các toán tử LogicCác toán tử điều kiệnGồm các phép toán +
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
1
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
2
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
3
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
4
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
5
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
6với diễn giả và ví dụ như bảng dưới đây. Bạn có thể thử các phép toán bằng cách thay đổi số trong Form ví dụ
+ Phép cộng hai số $A + $B :
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
8

    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
1

    
    Toán tử số học
    
        
        
    
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29

Phép trừ

$A - $B :

    
 
Ví dụ về toán tử so sánh 
 
 
 
0
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
1
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
2
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
3
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
4
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
5
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
6

    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
2

Toán tửDiễn tảVí dụ
Phép nhân $A * $B :
    
 
Ví dụ về toán tử so sánh 
 
 
 
2
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu hai toán hạng bằng nhau và
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
9 nếu khác
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
3
Phép chia $A / $B :
    
 
Ví dụ về toán tử so sánh 
 
 
 
4
nếu hai toán hạng có giá trị khác nhau thì có giá trị
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8, giá trị giống nhau thì là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
9
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
4
modulo : Phép chia lấy dư.Phần dư của phép chia hai số nguyên $A / $B :
    
 
Ví dụ về toán tử so sánh 
 
 
 
6
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu toán hạng thứ nhất lớn hơn toán hạng thứ hai
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
5
Phép toán tăng thêm 1 vào biến $A++ kết quả $A =
    
 
Ví dụ về toán tử so sánh 
 
 
 
8
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu toán hạng thứ nhất lớn hơn hoặc bằng toán hạng thứ hai
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
6
Phép toán giảm đi giá trị 1 $B-- kết quả $B =
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
0
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu toán hạng thứ nhất nhỏ hơn toán hạng thứ hai
Ví dụ: Có đoạn mã nhúng PHP vào file html như sau:
Toán tử so sánhCác toán tử so sánh trong PHP gồm có:
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
1
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
2
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
3
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
4
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
5
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
6
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu toán hạng thứ nhất nhỏ hơn hoặc bằng toán hạng thứ hai
Cách sử dụng các toán tử này được mô tả như bảng sau: Giả sử có hai số $C và $D với các giá trị thiết lập như sau:

a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
1

    
 
Ví dụ về toán tử so sánh 
 
 
 

So sánh bằng:

a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu hai toán hạng bằng nhau và
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
9 nếu khác

a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b

$C == $D ≡
    

0

a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
2
    

7
    

8
    

9 10 + 150 và 10 + 151

So sánh khác: nếu hai toán hạng có giá trị khác nhau thì có giá trị

a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8, giá trị giống nhau thì là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
9

$C != $D ≡

    

4

Toán tửDiễn tảVí dụ
    

7
Toán tử và:
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu hai toán hạng có giá trị
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu hai toán hạng có giá trị
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8
[$A and $B] ≡ 10 + 158
    

8
Toán tử hoặc:
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu một trong hai toán tử là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu một trong hai toán tử là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8
[$A or $B] ≡ 102
    

9
Toán tử và:
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu hai toán hạng có giá trị
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu hai toán hạng có giá trị
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8
[$A and $B] ≡ 10 + 158
10 + 150 Toán tử hoặc:
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu một trong hai toán tử là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu một trong hai toán tử là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8
[$A || $B] ≡ 150
10 + 151 Toán NOT [phủ định]:
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu giá trị là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
9
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8 nếu giá trị là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
9
![$A || $B] ≡ 154

Các toán tử gán

Các toán tử gán gồm: 155 156 157 158 159 +0 155 156 157 158 159 +0

Toán tửDiễn tảVí dụ
155 Toán tử gán: Gán biểu thức bên phải của 155 vào biến bên trái
Gán biểu thức bên phải của 155 vào biến bên trái
$C = [$A + $B] +3
156 Toán tử công thêm: Công thêm vào biến bên trái 156 giá trị bên phải
Công thêm vào biến bên trái 156 giá trị bên phải
$C = 87; $C += [$A + $B] +6
$C += [$A + $B] +6
157 Toán tử trừ bớt: Bớt đi giá trị biến bên trái của 157 một lượng bằng biểu thức bên phải
Bớt đi giá trị biến bên trái của 157 một lượng bằng biểu thức bên phải
$C = 11; $C -= [$A + $B] +9
$C -= [$A + $B] +9
158 Toán tử nhân với: $A *= $B tương đương với $A = $A * $B
$A *= $B tương đương với $A = $A * $B
$A *= $B
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
01
159 Toán tử chia cho: $A /= $B tương đương với $A = $A / $B
$A /= $B tương đương với $A = $A / $B
$A /= $B
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
03
+0 Toán tử gán module: $A %= $B tương đương với $A = $A % $B
$A %= $B tương đương với $A = $A % $B
$A %= $B
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
05

Các toán điều kiện

Sử dụng cặp ký hiệu

    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
06 và
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
07 để có loại toán tử này. Xét biểu thức sau:
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
08 thì giá trị của biểu thức là
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
09 nếu
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
10 là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8; và là
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
12 nếu
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
10 là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
9.
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
08
thì giá trị của biểu thức là
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
09 nếu
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
10 là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
8; và là
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
12 nếu
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
10 là
a không bằng b
a không lớn hơn b
a nhỏ hơn b
a khác b
a không lớn hơn hoặc bằng
a nhỏ hơn hoặc bằng b
9.

Ví dụ:

    

Từ PHP7 có thêm toán tử

    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
15: Toán tử này là sự kết hợp của
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
16 và hàm
    
Kết quả phép cộng: 72
Kết quả phép trừ: -14
Kết quả phép nhân: 1247
Kết quả phép chia: 0.67441860465116
Phần dư phép chia: 29
Thêm một vào 29: 30
Giảm 30 đi 1: 29
17

    

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề