Hướng dẫn các phím tắt trong word năm 2024

Để tiết kiệm thời gian và đạt hiệu quả cao trong việc soạn thảo văn bản bằng Microsoft Word, thay vì sử dụng các thao tác chuột để di chuyển và chọn các chức năng có sẵn trên thanh công cụ, bạn nên sử dụng các phím tắt với chức năng cơ bản để việc soạn thảo văn bản không bị gián đoạn và nhanh hơn.

Việc sử dụng các phím tắt trong Word sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn.

Dưới đây là tổng hợp các phím tắt trong Word thông dụng và hiệu quả.

Phím Crtl cơ Bản

Ctrl + N : Mở 1 trang văn bản mới

Ctrl + O : Mở 1 file dữ văn bản mới

Ctrl + S : Lưu lại văn bản

Ctrl + C : Sao chép văn bản

Ctrl + X : Cắt nội dung văn bản

Ctrl + V : Dán nội dung văn bản

Ctrl + F : Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản

Ctrl + H : Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ

Ctrl + P : Mở cửa sổ thiết lập in ấn

Ctrl + Z : Quay lại thao tác trước đó

Ctrl + Y : Đi tới thao tác tiếp theo

Ctrl + E : Căn đoạn văn bản ra giữa

Ctrl + L : Căn lề trái cho văn bản

Ctrl + R : Căn lề phải cho văn bản

Phím Ctrl + Nhóm Fn

Ctrl + F2 : Lệnh xem trước khi in [Print Preview]

Ctrl + F3 : Thực hiện cắt một Spike

Ctrl + F4 : Lệnh đóng cửa sổ văn bản

Ctrl + F5 : Phục hồi kích thước cửa sổ văn bản

Ctrl + F6 : Di chuyển đến văn bản kế tiếp.

Ctrl + F7 : Di chuyển trên Menu hệ thống

Ctrl + F8 : Thay đổi kích thước cửa sổ menu

Ctrl + F9 : Chèn thêm một trường trống

Ctrl + F10 : Thực hiện phóng to văn bản

Ctrl + F11 : Thực hiện khóa một trường

Ctrl + F12 : Mở 1 file dữ văn bản mới = Ctrl + O

Ctrl + Backspace : Thực hiện xóa một từ phía trước

Phím Ctrl+Shift

Ctrl + Shift + A : Viết in hoa toàn bộ văn bản.

Ctrl + Shift + C : Copy định dạng đoạn văn bản.

Ctrl + Shift + V : Dán định dạng đoạn văn bản.

Ctrl + Shift + N : Xóa tất cả định dạng kể cả căn lề.

Ctrl + Shift + G : Xem thông tin một đoạn.

Ctrl + Shift + M : Xóa định dạng của Ctrl + M.

Ctrl + Shift + Tab : Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.

Hệ thống phím tắt trên Word là một trong số những tính năng cực kỳ hữu ích giúp nâng cấp trải nghiệm và tăng năng suất khi soạn thảo, chỉnh sửa văn bản. Tuy nhiên, nếu danh sách các phím tắt mặc định không phù hợp với thói quen sử dụng hoặc khá khó để ghi nhớ, người dùng hoàn toàn có thể tùy chỉnh tùy ý sao cho phù hợp nhất.

Để gán phím tắt mới trên Microsoft Word, hãy

  • Vào File > Options > Customize Ribbon
  • Bên dưới mục Customize the Ribbon and keyboard shortcuts, chọn Customize
  • Trong hộp thoại vừa xuất hiện, chọn Tab và thao tác cần gán phím tắt trong mục Categories và mục Command
  • Nhập phím tắt cần gán tùy ý trong mục Press new shortcut key [Ctrl + phím bất kỳ]
  • Trong mục Save changes in, chọn Normal
  • Chọn Assign > Close

Để xóa phím tắt đã gán trên Microsoft Word, hãy:

  • Vào File > Options > Customize Ribbon
  • Chọn Customize
  • Chọn phím tắt cần xóa trong ô Current keys
  • Chọn Remove > Close

Tham khảo video hướng dẫn chi tiết

Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn! Truy cập mục Thủ Thuật & Ứng Dụng của SurfacePro.vn để cập nhật những thủ thuật và ứng dụng thiết thực, bổ ích nhất.

Chinh phục Word chỉ là chuyện nhỏ với danh sách 64 Các phím tắt trong Word dưới đây!

Một trong những “đặc sản” của sinh viên là làm tiểu luận và bài tập nhóm, điều đó cũng đồng nghĩa với việc Word trở thành một công cụ đắc lực và thường xuyên được sử dụng. Lưu lại ngay bản tổng hợp các phím tắt trong Word phổ biến nhất chắc chắn sẽ giúp các bạn tiết kiệm thời gian trong học tập và làm việc nhé!

1. Ctrl + N: Mở 1 trang văn bản mới

2. Ctrl + O: Mở 1 file văn bản có sẵn

3. Ctrl + S: Lưu lại văn bản

4. Ctrl + C: Sao chép văn bản

5. Ctrl + X: Cắt nội dung văn bản

6. Ctrl + V: Dán nội dung văn bản

7. Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản

8. Ctrl + H: Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ

9. Ctrl + P: Mở cửa sổ thiết lập in ấn

10. Ctrl + Z: Quay lại thao tác trước đó

11. Ctrl + Y: Khôi phục hiện sau khi Ctrl + Z

12. Ctrl + E: Căn đoạn văn bản ra giữa

13. Ctrl + L: Căn lề trái cho văn bản

14. Ctrl + R: Căn lề phải cho văn bản

15. Ctrl + W/F4: Đóng văn bản đang làm việc

16. Ctrl + M: Đầu dòng thụt vào 1 đoạn

17. Ctrl + T: Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi

18. Ctrl + Q: Xóa toàn bộ định dạng căn lề

19. Ctrl + B: In đậm chữ đã bôi đen

20. Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ

21. Ctrl + I: In nghiêng đoạn văn bản đã chọn

22. Ctrl + U: Gạch chân văn bản đã bôi đen

23. Ctrl + A: Chọn tất cả văn bản

24. Ctrl + “=”: Tạo chỉ số dưới

25. Ctrl + Mũi tên➡ ⬅: Di chuyển qua phải/trái 1 ký tự

26. Ctrl + Home: Lên trên đầu văn bản

27. Ctrl + Tab: Chuyển qua các thẻ ở hộp thoại

28. Ctrl + F3: Thực hiện cắt một Spike

29. Ctrl + F4: Lệnh đóng của sổ văn bản

30. Ctrl + F2: Lệnh xem trước khi in [Print Preview]

31. Ctrl + F5: Phục hồi kích thước cửa sổ văn bản

32. Ctrl + F6: Di chuyển đến văn bản kế tiếp

33. Ctrl + F7: Di chuyển trên Menu hệ thống

34. Ctrl + F8: Thay đổi kích thước của sổ menu

35. Ctrl + F9: Chèn thêm một trường trống

36. Ctrl + F10: Thực hiện phóng to văn bản

37. Ctrl + F11: Thực hiện khóa một trường

38. Ctrl + F12: Mở 1 file dữ liệu văn bản mới [= Ctrl + O]

39. Ctrl + Backspace: Thực hiện xóa 1 từ phía trước

40. Ctrl + Shift + “=”: Tạo chỉ số trên

41. Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép

42. Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng thụt vào 1 đoạn

43. Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng

44. Ctrl + Shift + N: Mở cửa sổ mới ở dạng Normal

45. Ctrl + Shift + P: Mở cửa sổ mới dạng Print Layout

46. Ctrl + Shift + F5: Chỉnh sửa bookmark

47. Ctrl + Shift + F10: Kích hoạt thanh thước kẻ

48. Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng vùng dữ liệu

49. Ctrl + Shift + => : Lựa chọn 1 từ phía sau

50. Ctrl + Shift +

Chủ Đề