- What is Scribd?
- Documents[selected]
- Explore Documents
Categories
- Academic Papers
- Business Templates
- Court Filings
- All documents
- Sports & Recreation
- Bodybuilding & Weight Training
- Boxing
- Martial Arts
- Religion & Spirituality
- Christianity
- Judaism
- New Age & Spirituality
- Buddhism
- Islam
- Art
- Music
- Performing Arts
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Weight Loss
- Self-Improvement
- Technology & Engineering
- Politics
- Political Science All categories
0% found this document useful [0 votes]
153 views
8 pages
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful [0 votes]
153 views8 pages
Lab01 NS3 Install UDP Server VI
Jump to Page
You are on page 1of 8
Môn h
ọ
c: H
ệ
th
ố
ng nhúng M
ạ
ng không dây [Wireless Embedded Network Systems]
Ngườ
i so
ạ
n: Nguy
ễ
n Khánh Thu
ậ
t; Nguy
ễn Văn Bả
o
LAB 1: GI
Ớ
I THI
Ệ
U,
CÀI ĐẶ
T NS-3 VÀ MÔ PH
Ỏ
NG UDP CLIENT - SERVER
Ghi chú: đị
nh d
ạ
ng file bài n
ộ
p __BTn.doc ho
ặ
c .rar n
ế
u có yêu c
ầ
u ch
ỉ
nh s
ử
a source VD: NguyenVanA_17020010_BT1.doc/rar
I.
Gi
ớ
i thi
ệ
u
ns-3
Simulator
Ns-3 simulator
là m
ột chương trình
mô ph
ỏ
ng mã ngu
ồ
n m
ở
, h
ỗ
tr
ợ
mô ph
ỏ
ng các s
ự
ki
ệ
n truy
ề
n thông r
ờ
i r
ạ
c [discrete event simulation] c
ủ
a nhi
ề
u giao th
ứ
c m
ạ
ng khác
nhau như WLAN, AODV, OSLR, ….
Ns-3
đượ
c vi
ế
t b
ằ
ng ngôn ng
ữ
C++, tuy nhiên
ngườ
i s
ử
d
ụ
ng ch
ỉ
c
ầ
n n
ắ
m ngôn ng
ữ
C++
ở
m
ức cơ bản để
có th
ể
hi
ể
u và xây d
ự
ng các k
ị
ch b
ả
n mô ph
ỏ
ng mong mu
ố
M
ộ
t s
ố
khái ni
ệ
m c
ầ
n quan tâm trong ns-3:
1.
Node
Trong
ns-3,
chúng ta s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t khái ni
ệm chung thường đượ
c s
ử
d
ụ
ng b
ở
i các trình mô ph
ỏ
ng m
ạ
ng khác là
node
để
bi
ể
u di
ễ
n cho m
ộ
t thi
ế
t b
ị
tính toán cơ bả
- Khái ni
ệ
m
đượ
c bi
ể
u di
ễ
n b
ằ
ng l
ớ
p
Node
c
ủ
a ngôn ng
ữ
C++ trong ns-3. C th
ể
xem môt
Node
như
m
ộ
t máy tính mà chúng ta có th
ể
thêm các ch
ức năng cho nó bằ
ng vi
ệ
c cài thêm
ứ
ng d
ụ
ng d
ụ
ng m
ạ
ng, thêm các t
ầ
ng giao th
ứ
c, g
ắ
n thêm các card wifi, Bluetooth v
ớ
i các
driver tương thích.
2.
Application
Trong
ns-3,
chúng ta không c
ần quan tâm đế
n các
node
s
ử
d
ụ
ng h
ệ
điề
u hành gì ho
ặ
c c
ấ
u trúc l
ệ
nh h
ệ
th
ống để
l
ậ
p trình mô ph
ỏ
ng giao th
ứ
c m
ạ
ng mà mình mong mu
ố
- Tuy
nhiên, trong
ns-3,
v
ẫ
n t
ồ
n t
ạ
i khái ni
ệ
m
Application
đượ
c bi
ể
u di
ễ
u v
ớ
i l
ớ
p cùng tên trong C++. L
ớ
p này cung c
ấp các phương thức để
h
ỗ
tr
ợ
xây d
ựng đượ
c nh
ững tính năng
mô ph
ỏ
ng
ở
t
ầ
ng
ứ
ng d
ụ
ng mong mu
ố
n [Vd: FTP, HTTP,
…]. Các nhà phát triể
n có th
ể
m
ở
r
ộ
ng l
ớ
p
Application
để
t
ạ
o ra
ứ
ng d
ụ
ng c
ụ
th
ể
hơn phụ
c v
ụ
cho vi
ệ
c gi
ả
i l
ậ
3.
Channel
Trong th
ự
c t
ế, để
k
ế
t n
ố
i m
ộ
t máy tính vào m
ạ
ng,
thông thườ
ng d
ữ
li
ệ
u truy
ề
n d
ẫ
n qua m
ạ
ng thông qua m
ộ
t
kênh truy
ề
n
–
Channel.
Ví d
ụ
khi chúng ta k
ế
t n
ố
i cáp Ethernet vào
ổ
c
ắm trên tường, chúng ta đang kế
t n
ố
i vào m
ộ
t kênh giao ti
ế
p Ethernet. Trong trình mô ph
ỏ
ng ns-3, chúng ta s
ẽ
k
ế
t n
ố
i
Node
t
ớ
i m
ột đối tượ
ng bi
ể
u di
ễ
n cho kênh truy
ề
n
–
Channel.
L
ớ
p
Channel
cung c
ấp phương thức để
qu
ả
n lý, l
ậ
p trình nh
ữ
ng cách th
ứ
c truy
ề
n thông thông gi
ữ
a các
Nodes.
Nh
ữ
ng l
ớ
p
Channel
c
ụ
th
ể
có th
ể
đặ
c t
ả
đượ
c nh
ữ
ng mô hình ph
ứ
c t
ạp như Ethernet Switch, hoặ
c
môi trườ
ng truy
ề
n d
ẫ
n m
ạ
ng không dây
trong th
ự
c th
ế
[không gian 3 chi
ề
u]. M
ộ
t s
ố
l
ớ
p thông d
ụ
ng mô t
ả
các kênh truy
ề
n thông trong th
ự
c t
ế
như
CsmaChannel, PointToPointChannel và WifiChannel.
Ví d
ụ
CsmaChannel,
mô hình m
ộ
t phiên b
ả
n c
ủ
a
môi trườ
ng m
ạ
ng không dây mà chúng ta có th
ể
can thi
ệp vào điề
u ch
ỉ
nh các thông s
ố
liên quan đến tính năng
Carrier Sense Multiple Access /Collision Avoidance
ph
ụ
c v
ụ
cho mô ph
ỏ
ng.
Net DeviceApplicationNet DeviceApplicationNet DeviceApplication
Node1Node2
Node3Channel
Protocol StackProtocol StackProtocol Stack
Packet Flow
4.
Net Device
Trong
ns-3, net device
là m
ộ
t mô hình dùng mô ph
ỏ
ng cho các card m
ạ
ng [NIC] mô ph
ỏ
ng c
ả
thông s
ố
card và software drivver. M
ộ
t
net device
được cài đặ
t lên m
ộ
t
Node
để
nó có th
ể
truy
ền thông đượ
c v
ới node khác khác trong môi trườ
ng mô ph
ỏ
ng thông qua các kênh
[Channel].
Ns-3 cung c
ấ
p l
ớ
p
NetDevice
v
ới các phương thức để
qu
ả
n lý các k
ế
t n
ối đến các đố
i
tượ
ng
Node và Channel;
và đượ
c th
ể
được đặ
c t
ả
c
ủ
th
ể
hơn bở
i nhà phát tri
ể
n trong khi l
ậ
p trình. Trong n
ộ
i dung th
ự
c hành, chúng ta s
ẽ
s
ử
d
ụ
ng nhi
ề
u phiên b
ả
n khác nhau c
ủ
a
NetDevice
như
CsmaNetDevice, PointToPointNetDevice
và
WifiNetDevice.
Lưu ý:
NetDevice
nào thì s
ử
d
ụ
ng
Channel
tương thích,
Ethernet NIC
đượ
c thi
ế
t k
ế
để
s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i Ethernet Network,
CsmaNetDevice
làm vi
ệ
c v
ớ
i
CsmaChannel, PointToPointNetDevice
thì làm vi
ệ
c v
ớ
i
PointToPointChannel
và
WifiNetDevice
tương
thích v
ớ
i
WifiChannel.
5.
Topology Helpers
Trong
ns-3,
chúng ta s
ẽ
th
ấ
y
Nodes
s
ẽ
g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i
NetDevices.
Trong nh
ữ
ng mô ph
ỏ
ng m
ạ
ng l
ớ
n, chúng ta c
ầ
n s
ắp đặ
t r
ấ
t nhi
ề
u connections gi
ữ
a các
Nodes, NetDevices
và
Channels.
Khi k
ế
t n
ố
i
NetDevice
v
ớ
i
Nodes, NetDevices
v
ớ
i
Channels,
gán đị
a ch
ỉ
IP, v.v.., là m
ộ
t trong nh
ữ
ng tác v
ụ
ph
ổ
bi
ế
n trong
ns-3, topology helpers
đượ
c cung c
ấ
p
để
đơn giả
n hóa các công vi
ệ
c trên. Ví d
ụ
, chúng ta có th
ể
m
ấ
t nhi
ề
u thao tác
ns-3
cơ bản như vừ
a
nêu để
t
ạ
o m
ộ
t
NetDevice,
thêm m
ột MAC address, cài đặ
t net device lên node, c
ấ
u hình các t
ầ
ng giao th
ứ
c r
ồ
i k
ế
t n
ố
i
NetDevice
t
ớ
i m
ộ
t
Channel.
Và còn c
ầ
n nhi
ề
u th
ờ
i gian
hơn để
k
ế
t n
ố
i nh
ữ
ng thi
ế
t b
ị
này t
ớ
i nhi
ều điể
m ho
ặ
c k
ế
t n
ố
i các m
ạ
ng này l
ạ
i v
ớ
i nhau, ho
ặ
c t
ạ
o thành m
ộ
t internetwork. Ns-3 cung c
ấ
p các l
ớ
p
topology helper
như
NodeContainer, NetDeviceContainer, PointToPointHelper hay InternetStackHelper
giúp th
ự
c hi
ệ
n các tác v
ụ
trên m
ộ
t cách nhanh chóng và ti
ệ
n l
ợi hơn.
Reward Your Curiosity
Everything you want to read.
Anytime. Anywhere. Any device.
No Commitment. Cancel anytime.