Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu phương thức set
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7 trong Python, đây là phương thức dùng để xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set nếu phần tử đó tồn tại.
Nội dung chính
- 1. Cú pháp set discard[] trong Python
- 2. Ví dụ set discard[] trong Python
- 1. Hàm set remove[] trong Python
- 2. Ví dụ hàm set remove[] trong Python
- 1. Hàm set remove[] trong Python
- 2. Ví dụ hàm set remove[] trong Python
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
1. Cú pháp set discard[] trong Python
2. Ví dụ set discard[] trong Python
1. Hàm set remove[] trong Python:
- 2. Ví dụ hàm set remove[] trong Python
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.: Không có giá trị trả về.
Phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7 sẽ xóa phần tử ra khỏi set, cú pháp của nó như sau:
2. Ví dụ set discard[] trong Python
1. Hàm set remove[] trong Python
2. Ví dụ hàm set remove[] trong Python: Cách sử dụng đơn giản
numbers = {2, 3, 4, 5} numbers.discard[3] print['numbers = ', numbers] numbers.discard[10] print['numbers = ', numbers]
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}
Phương thức numbers = {2, 4, 5}
numbers = {2, 4, 5}
7 sẽ xóa phần tử ra khỏi set, cú pháp của nó như sau:: Xóa và xem kết quả trả về là gì?
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Phương thức numbers = {2, 4, 5}
numbers = {2, 4, 5}
7 sẽ xóa phần tử ra khỏi set, cú pháp của nó như sau:: Trên là hai ví dụ cách sử dụng phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7, qua đó bạn sẽ thấy phương thức này không trả về một giá trị nào cả, nó chỉ có nhiệm vụ xóa phần tử ra khỏi
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]5 nếu phần tử đó tồn tại
Trong đó:discard[] trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set.
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}9 là phần tử cần xóa ra khỏi
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]0 nếu
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}9 tồn tại trong
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]0.
Giá trị trả về: Không có giá trị trả về.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]discard[] trong Python:
Sau đây các là ví dụ về cách sử dụng phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7, bạn hãy tham khảo để hiểu rõ hơn nhé.
Ví dụ 1: Cách sử dụng đơn giản: giá trị sẽ bị xóa từ set.
Kết quả:
fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.discard["banana"] print[fruits]
Ví dụ 2: Xóa và xem kết quả trả về là gì?
Trong đó:discard[] trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set.
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}9 là phần tử cần xóa ra khỏi
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]0 nếu
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}9 tồn tại trong
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]0.
Giá trị trả về: Không có giá trị trả về.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]discard[] trong Python:
Sau đây các là ví dụ về cách sử dụng phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7, bạn hãy tham khảo để hiểu rõ hơn nhé.
Ví dụ 1: Cách sử dụng đơn giản: giá trị sẽ bị xóa từ set.
Kết quả:
fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.discard["banana"] print[fruits]
Ví dụ 2: Xóa và xem kết quả trả về là gì?
Lời kết: Trên là hai ví dụ cách sử dụng phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7, qua đó bạn sẽ thấy phương thức này không trả về một giá trị nào cả, nó chỉ có nhiệm vụ xóa phần tử ra khỏi
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]5 nếu phần tử đó tồn tạiremove[] trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set.
Nội dung chính
- 1. Hàm set remove[] trong Python
- 2. Ví dụ hàm set remove[] trong Python
- 1. Hàm set remove[] trong Python
- 2. Ví dụ hàm set remove[] trong Python
Nội dung chính
- 1. Hàm set remove[] trong Python
- 2. Ví dụ hàm set remove[] trong Python
- 1. Hàm set remove[] trong Python
- 2. Ví dụ hàm set remove[] trong Python
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Giá trị trả về: Không có giá trị trả về.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]remove[] trong Python:
Sau đây các là ví dụ về cách sử dụng phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7, bạn hãy tham khảo để hiểu rõ hơn nhé.
Ví dụ 1: Cách sử dụng đơn giản: phần tử sẽ bị xóa từ set.
Kết quả:
Ví dụ 2: Xóa và xem kết quả trả về là gì?
fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove["banana"] print[fruits]
Ví dụ 2: Xóa và xem kết quả trả về là gì?
Lời kết: Trên là hai ví dụ cách sử dụng phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7, qua đó bạn sẽ thấy phương thức này không trả về một giá trị nào cả, nó chỉ có nhiệm vụ xóa phần tử ra khỏi
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]5 nếu phần tử đó tồn tại
fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove['kiwi'] print[fruits]
Ví dụ 2: Xóa và xem kết quả trả về là gì?
Lời kết: Trên là hai ví dụ cách sử dụng phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7, qua đó bạn sẽ thấy phương thức này không trả về một giá trị nào cả, nó chỉ có nhiệm vụ xóa phần tử ra khỏi
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]5 nếu phần tử đó tồn tạiremove[] trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Giá trị trả về: Không có giá trị trả về.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]remove[] trong Python:
Sau đây các là ví dụ về cách sử dụng phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7, bạn hãy tham khảo để hiểu rõ hơn nhé.
Ví dụ 1: Cách sử dụng đơn giản: phần tử sẽ bị xóa từ set.
Kết quả:
Ví dụ 2: Xóa và xem kết quả trả về là gì?
fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove["banana"] print[fruits]
Ví dụ 2: Xóa và xem kết quả trả về là gì?
Lời kết: Trên là hai ví dụ cách sử dụng phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7, qua đó bạn sẽ thấy phương thức này không trả về một giá trị nào cả, nó chỉ có nhiệm vụ xóa phần tử ra khỏi
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]5 nếu phần tử đó tồn tại
fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove['kiwi'] print[fruits]
Ví dụ 2: Xóa và xem kết quả trả về là gì?
Lời kết: Trên là hai ví dụ cách sử dụng phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7, qua đó bạn sẽ thấy phương thức này không trả về một giá trị nào cả, nó chỉ có nhiệm vụ xóa phần tử ra khỏi
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]5 nếu phần tử đó tồn tạiset remove trong Python, hàm này có công dụng xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
1. Hàm set remove[] trong Python
Phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7 sẽ xóa phần tử ra khỏi set, cú pháp của nó như sau:
1. Hàm set remove[] trong Python
- 2. Ví dụ hàm set remove[] trong Python
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7 sẽ xóa phần tử ra khỏi set, cú pháp của nó như sau:
Trong đó:: Hàm này chỉ có công dụng xóa phần tử, nó sẽ không trả về bất kì một giá trị nào.
2. Ví dụ hàm set remove[] trong Python
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}9 là phần tử cần xóa ra khỏi
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]0 nếu
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}9 tồn tại trong
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]0.
Giá trị trả về: Không có giá trị trả về.: Xóa phần tử đơn giản ra khỏi Set
# language set language = {'English', 'French', 'German'} # 'German' element is removed language.remove['German'] # Updated language set print['Updated language set: ', language]
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}0
Phương thức
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}7 sẽ xóa phần tử ra khỏi set, cú pháp của nó như sau:
Trong đó:: Xóa phần tử không tồn tại
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}1
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}9 là phần tử cần xóa ra khỏi
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]0 nếu
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}9 tồn tại trong
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]0.
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}2
Giá trị trả về: Không có giá trị trả về.: Trên là thông tin hướng dẫn sử dụng hàm set remove trong Python kèm ví dụ minh họa, chúc các bạn học tốt.
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu phương thức set remove trong Python, hàm này có công dụng xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set.set remove trong Python, hàm này có công dụng xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set.
1. Hàm set remove[] trong Python
Cú pháp hàm này như sau:
Trong đó:
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]
6 là phần tử cần xóa ra khỏinumbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]
5.
Hàm set remove sẽ xóa hoàn toàn phần tử được chỉ định ra khỏi set, nếu phần tử đó không tồn tại thì sẽ trả về lỗi
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]8.
Giá trị trả về: Hàm này chỉ có công dụng xóa phần tử, nó sẽ không trả về bất kì một giá trị nào.: Hàm này chỉ có công dụng xóa phần tử, nó sẽ không trả về bất kì một giá trị nào.
2. Ví dụ hàm set remove[] trong Python
Sau đây là một vài ví dụ cách sử dụng hàm remove.
Ví dụ 1: Xóa phần tử đơn giản ra khỏi Set: Xóa phần tử đơn giản ra khỏi Set
# language set language = {'English', 'French', 'German'} # 'German' element is removed language.remove['German'] # Updated language set print['Updated language set: ', language]
Kết quả:
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}0
Như vậy phần tử
numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print[numbers.discard[3]] print['numbers =', numbers]9 đã bị xóa khỏi Set.
Ví dụ 2: Xóa phần tử không tồn tại: Xóa phần tử không tồn tại
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}1
Do phần tử
fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.discard["banana"] print[fruits]0 không tồn tại trong
fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.discard["banana"] print[fruits]1 nên khi chạy chương trình này sẽ nhận được kết quả sau:
numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5}2
Lời kết: Trên là thông tin hướng dẫn sử dụng hàm set remove trong Python kèm ví dụ minh họa, chúc các bạn học tốt.: Trên là thông tin hướng dẫn sử dụng hàm set remove trong Python kèm ví dụ minh họa, chúc các bạn học tốt.